Đọc nhanh: 列宁 (liệt ninh). Ý nghĩa là: Vladimir Ilyich Lenin (1870-1924), nhà lãnh đạo cách mạng Nga. Ví dụ : - 《列宁全集》。 Lê-nin toàn tập.. - 十月革命后,马克思列宁主义系统地介绍到中国来了。 Sau Cách Mạng Tháng Mười, chủ nghĩa Mác-Lênin được truyền vào Trung Quốc một cách có hệ thống.. - 马克思列宁主义 chủ nghĩa Mác - Lê Nin
Ý nghĩa của 列宁 khi là Danh từ
✪ Vladimir Ilyich Lenin (1870-1924), nhà lãnh đạo cách mạng Nga
Vladimir Ilyich Lenin (1870-1924), Russian revolutionary leader
- 《 列宁全集 》
- Lê-nin toàn tập.
- 十月革命 后 , 马克思列宁主义 系统地 介绍 到 中国 来 了
- Sau Cách Mạng Tháng Mười, chủ nghĩa Mác-Lênin được truyền vào Trung Quốc một cách có hệ thống.
- 马克思列宁主义
- chủ nghĩa Mác - Lê Nin
- 列宁 文选
- Lê Nin tuyển tập.
- 传播 马克思 、 列宁主义
- Truyền bá chủ nghĩa Mác-Lê nin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 列宁
- 你 是 塞缪尔 · 阿列 科
- Bạn là Samuel Aleko.
- 罗列 现象
- kể ra các hiện tượng.
- 罗列 罪状
- kể tội trạng; liệt kê tội trạng.
- 忝 列 门墙 ( 愧 在 师门 )
- không xứng đáng là học trò.
- 陈列 着 照片
- Hình ảnh đang được trưng bày.
- 四 礵 列岛
- quần đảo Tứ Sương.
- 列支 敦 斯登 和 海地 的 国旗
- Các lá cờ của Liechtenstein và Haiti
- 有 序列号 吗
- Chúng ta có một số sê-ri không?
- 思绪 不 宁
- tư tưởng tình cảm không ổn định.
- 我 宁愿 埃菲尔铁塔 上 坠落 身亡
- Tôi muốn vô tình rơi khỏi tháp Eiffel
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 顺次 排列
- xếp hàng theo thứ tự.
- 列举如下
- liệt kê dưới đây.
- 马列主义 原理
- nguyên lý chủ nghĩa Mác-Lênin.
- 马克思列宁主义
- chủ nghĩa Mác - Lê Nin
- 传播 马克思 、 列宁主义
- Truyền bá chủ nghĩa Mác-Lê nin.
- 《 列宁全集 》
- Lê-nin toàn tập.
- 列宁 文选
- Lê Nin tuyển tập.
- 十月革命 后 , 马克思列宁主义 系统地 介绍 到 中国 来 了
- Sau Cách Mạng Tháng Mười, chủ nghĩa Mác-Lênin được truyền vào Trung Quốc một cách có hệ thống.
- 悄然无声 的 夜晚 很 宁静
- Đêm tối yên lặng rất thanh bình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 列宁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 列宁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm列›
宁›