• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
  • Pinyin: Léi , Lěi , Lèi , Lù
  • Âm hán việt: Luật Luỹ
  • Nét bút:フ丶フ丶フ丶一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱厽土
  • Thương hiệt:IIIG (戈戈戈土)
  • Bảng mã:U+5792
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 垒

  • Cách viết khác

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 垒 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Luật, Luỹ). Bộ Thổ (+6 nét). Tổng 9 nét but (フ). Ý nghĩa là: 2. xây cất. Từ ghép với : Đắp cho miệng giếng cao lên tí nữa, Xây một bức tường, Thành luỹ, Thành cao hào sâu, Hai cánh quân giằng co nhau. Chi tiết hơn...

Luỹ

Từ điển phổ thông

  • 1. thành đất cao
  • 2. xây cất

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đắp, xây

- Đắp cho miệng giếng cao lên tí nữa

- Xây một bức tường

* ② (Tường, bờ) luỹ (tường chắn trong doanh trại)

- Đồn luỹ

- Thành luỹ

- Thành cao hào sâu

- Hai cánh quân giằng co nhau.