分工 fēngōng

Từ hán việt: 【phân công】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "分工" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phân công). Ý nghĩa là: phân công. Ví dụ : - phân công xã hội. - Phân công hợp tác. - 。 anh ấy nắm phân công sản xuất.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 分工 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 分工 khi là Động từ

phân công

分别从事各种不同而又互相补充的工作

Ví dụ:
  • - 社会分工 shèhuìfēngōng

    - phân công xã hội

  • - 分工合作 fēngōnghézuò

    - Phân công hợp tác

  • - 分工 fēngōng zhuā 生产 shēngchǎn

    - anh ấy nắm phân công sản xuất.

  • - zhè 几件事 jǐjiànshì 咱们 zánmen fēn 分工 fēngōng ba

    - mấy việc này, chúng ta phân công đi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分工

  • - 安排 ānpái 工作 gōngzuò yào 分个 fēngè 先后 xiānhòu

    - Sắp xếp công việc phải có thứ tự.

  • - 完成 wánchéng le 自己 zìjǐ de 部分 bùfèn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy đã làm xong phần việc của mình.

  • - 大中小 dàzhōngxiǎo chǎng 配套成龙 pèitàochénglóng 分工协作 fēngōngxiézuò 提高 tígāo 生产 shēngchǎn 水平 shuǐpíng

    - những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.

  • - 我们 wǒmen de 客户 kèhù 包括 bāokuò 发展商 fāzhǎnshāng 建筑师 jiànzhùshī 工程 gōngchéng zǒng 承包商 chéngbāoshāng 幕墙 mùqiáng 分包商 fēnbāoshāng

    - Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến ​​trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.

  • - duì xīn 工作 gōngzuò 十分 shífēn 烦恼 fánnǎo

    - Anh ấy rất phiền muộn về công việc mới.

  • - 社会分工 shèhuìfēngōng

    - phân công xã hội

  • - 工人 gōngrén 焊接 hànjiē de 牌子 páizi 十分 shífēn 牢固 láogù

    - Bảng hiệu được thợ hàn rất chắc chắn.

  • - 工人 gōngrén men 分成 fēnchéng 两拨 liǎngbō ér 干活 gànhuó

    - Công nhân chia làm hai nhóm làm việc.

  • - 公司 gōngsī 分润 fēnrùn gěi 员工 yuángōng

    - Công ty phân lợi nhuận cho nhân viên.

  • - 公司 gōngsī 分别 fēnbié 对待 duìdài 员工 yuángōng de 表现 biǎoxiàn

    - Công ty đối xử khác nhau theo hiệu suất của nhân viên.

  • - 工作量 gōngzuòliàng 应该 yīnggāi 大家 dàjiā 摊分 tānfēn

    - Khối lượng công việc nên được phân chia cho mọi người.

  • - 评工 pínggōng 记分 jìfēn

    - bình công ghi điểm.

  • - duì de 工作 gōngzuò 十分 shífēn 赞赏 zànshǎng

    - Anh ấy đánh giá cao công việc của bạn.

  • - 老板 lǎobǎn dèng 员工 yuángōng 十分 shífēn 生气 shēngqì

    - Ông chủ trợn mắt nhìn nhân viên rất tức giận.

  • - 分公司 fēngōngsī 正在 zhèngzài 招聘员工 zhāopìnyuángōng

    - Chi nhánh đang tuyển dụng nhân viên.

  • - 极具 jíjù 民俗 mínsú 手工 shǒugōng 质感 zhìgǎn de xiǎo 背心 bèixīn 七分裤 qīfēnkù 合奏 hézòu 随性 suíxìng de 优雅 yōuyǎ 情调 qíngdiào

    - Chiếc áo vest với họa tiết làm bằng tay theo phong cách dân gian rất độc đáo và quần tây cắt cúp tạo nên sự thanh lịch giản dị.

  • - 本分 běnfèn de 工作 gōngzuò

    - công việc của mình

  • - zhè 几件事 jǐjiànshì 咱们 zánmen fēn 分工 fēngōng ba

    - mấy việc này, chúng ta phân công đi.

  • - 史前 shǐqián 工具 gōngjù 十分 shífēn 简陋 jiǎnlòu

    - Công cụ thời tiền sử rất thô sơ.

  • - 工作 gōngzuò 要分 yàofēn 轻重缓急 qīngzhònghuǎnjí 不能 bùnéng 一把抓 yībǎzhuā

    - công việc phải phân ra nặng hay nhẹ, thong thả hay gấp gáp, không thể gom thành một mớ

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 分工

Hình ảnh minh họa cho từ 分工

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao