Đọc nhanh: 有分寸 (hữu phân thốn). Ý nghĩa là: có chừng mực; có hạn độ. Ví dụ : - 小华做事没有分寸,往往顾此失彼 Tiểu Hoa làm việc không biết chừng mực, luôn được cái này lại mất cái kia
Ý nghĩa của 有分寸 khi là Động từ
✪ có chừng mực; có hạn độ
合于一定的尺度或限度
- 小华 做事 没有 分寸 , 往往 顾此失彼
- Tiểu Hoa làm việc không biết chừng mực, luôn được cái này lại mất cái kia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有分寸
- 有 两个 部分 需要 改进
- Có hai phần cần cải thiện.
- 她 体内 有 氯胺酮 成分 吗
- Có ketamine trong hệ thống không?
- 保密 有 它 不利 的 这 一面 : 我们 丧失 了 对 事物 的 分寸 感
- Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật
- 这部 电影 有 八分
- Bộ phim này có mười phần.
- 离开 车 只有 十分钟 , 怕 赶不上 了
- còn mười phút nữa xe chạy, e rằng không kịp.
- 毒蛇 是 一种 分泌 有毒 物质 或 毒液 的 动物
- rắn độc là loài động vật tiết ra chất độc hoặc nọc độc.
- 有 百分之百 的 把握
- chắc chắn trăm phần trăm
- 这件 事 我 有 百分之百 的 把握 准 能 成功
- việc này tôi ăn chắc sẽ thành công
- 白酒 的 品质 分档 与 它 的 酿造 时间 和 酒精度 有关
- Việc phân loại chất lượng của rượu trắng liên quan đến thời gian ủ rượu và nồng độ cồn.
- 恐怖分子 只有 在 某些 条件 下才 释放 人质
- Chỉ có khi một số điều kiện đặc biệt được đáp ứng, kẻ khủng bố mới thả con tin.
- 细胞分裂 有 固定 的 周期
- Phân chia tế bào có chu kỳ cố định.
- 我 的 手机 电量 只有 百分之五 了
- Điện thoại của tôi chỉ còn 5% pin
- 表上 有 时针 、 分针 和 秒针
- Trên mặt đồng hồ có kim giờ, kim phút và kim giây.
- 分析 部首 表意 性是 有 意义 的
- Phân tích biểu ý của bộ thủ rất có ý nghĩa.
- 这里 有 两点 分歧
- Ở đây có hai điểm khác biệt.
- 小华 做事 没有 分寸 , 往往 顾此失彼
- Tiểu Hoa làm việc không biết chừng mực, luôn được cái này lại mất cái kia
- 他 说话 很 有分寸
- Anh ấy nói chuyện rất có chừng mực.
- 你 的话 没有 分寸
- Lời nói của bạn không có chừng mực.
- 他们 俩 有分寸 地 磨合
- Họ dung hòa một cách có chừng mực.
- 虽说 是 开玩笑 , 也 该 有 个 分寸
- tuy là nói đùa, nhưng phải có mức độ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有分寸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有分寸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
寸›
有›