Đọc nhanh: 做事有分寸 (tố sự hữu phân thốn). Ý nghĩa là: Biết thân phận; làm việc có chừng mực.
Ý nghĩa của 做事有分寸 khi là Câu thường
✪ Biết thân phận; làm việc có chừng mực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做事有分寸
- 安分守己 ( 规规矩矩 , 不 做 违法乱纪 的 事 )
- an phận thủ thường
- 说话 做事 严守 分际
- lời nói và việc làm phải chừng mực.
- 他 做 错 了 事 还 竭力 为 自己 分辩
- anh ta làm hỏng việc mà còn cố biện bạch cho mình.
- 所有 官员 都 应该 按照 当局 指示 做事
- Tất cả các quan chức đều phải hành động theo chỉ đạo của cơ quan chức năng.
- 他 做事 有 谱儿
- Anh ấy làm việc có bài bản.
- 保密 有 它 不利 的 这 一面 : 我们 丧失 了 对 事物 的 分寸 感
- Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật
- 这件 事 我 有 百分之百 的 把握 准 能 成功
- việc này tôi ăn chắc sẽ thành công
- 做 这样 的 事 你 心里 有 谱儿 没有
- làm công việc như thế này anh tính toán gì chưa?
- 他 说话 做事 都 很 有 板眼
- anh ấy nói năng, làm việc đâu ra đấy
- 现世报 ( 迷信 的 人 指 做 了 坏事 今生 就 得到 应有 的 报应 )
- báo ứng kiếp này; quả báo kiếp này.
- 这 人 做事 十分 污
- Người này làm việc rất tham lam.
- 他 做事 总是 显得 有些 笨拙
- Anh ấy làm việc luôn có chút hơi vụng về.
- 小华 做事 没有 分寸 , 往往 顾此失彼
- Tiểu Hoa làm việc không biết chừng mực, luôn được cái này lại mất cái kia
- 他们 有缘分 成为 同事
- Họ có duyên phận để trở thành đồng nghiệp.
- 他 做事 很 有 魄力
- Anh ấy hành động rất có khí phách.
- 因此 , 做 剪接 的 要 很 有 耐心 去芜存菁 把 最好 的 部分 才 呈现 出来
- Vì vậy, những người làm công tác biên tập phải nhẫn nại, loại bỏ những thứ không cần thiết để thể hiện ra những phần tốt nhất.
- 你 做 这件 事 有点 欠考虑
- Bạn làm chuyện này có chút thiếu suy nghĩ.
- 这件 事 你 做 得 有点儿 欠考虑
- Chuyện này bạn làm có chút thiếu suy nghĩ.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 做事 要 注意 分寸
- Làm việc phải chú ý đến chừng mực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 做事有分寸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 做事有分寸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
做›
分›
寸›
有›