主次 zhǔ cì

Từ hán việt: 【chủ thứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "主次" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chủ thứ). Ý nghĩa là: chủ yếu và thứ yếu. Ví dụ : - phân rõ chủ yếu và thứ yếu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 主次 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 主次 khi là Danh từ

chủ yếu và thứ yếu

主要的和次要的

Ví dụ:
  • - 分清主次 fēnqīngzhǔcì

    - phân rõ chủ yếu và thứ yếu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主次

  • - 澜湄 lánméi 合作 hézuò 第四次 dìsìcì 外长 wàizhǎng huì zài 老挝 lǎowō 琅勃拉邦 lángbólābāng 举行 jǔxíng

    - Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào

  • - 分清主次 fēnqīngzhǔcì

    - phân rõ chủ yếu và thứ yếu.

  • - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng 主吉 zhǔjí

    - Chuyến đi này báo hiệu điều tốt lành.

  • - 两次 liǎngcì 世界大战 shìjièdàzhàn dōu shì 德国 déguó 军国主义者 jūnguózhǔyìzhě 首先 shǒuxiān 启衅 qǐxìn de

    - Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.

  • - lǎo 教授 jiàoshòu 主持 zhǔchí le 一次 yīcì 理论 lǐlùn 物理学家 wùlǐxuéjiā de 研讨会 yántǎohuì

    - Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.

  • - 内容 nèiróng shì 主要 zhǔyào de 形式 xíngshì zài 其次 qícì

    - Nội dung là chủ yếu, hình thức là thứ yếu.

  • - yào 区别 qūbié 主要 zhǔyào de 次要 cìyào de 任务 rènwù

    - Phân biệt giữa nhiệm vụ chính và thứ yếu.

  • - de 地位 dìwèi 仅次于 jǐncìyú 主席 zhǔxí

    - Địa vị của ông chỉ đứng sau chủ tịch.

  • - xiān 撇开 piēkāi 次要 cìyào 问题 wèntí 不谈 bùtán 只谈 zhǐtán 主要 zhǔyào de 两点 liǎngdiǎn

    - trước tiên hãy tạm gác lại những vấn đề thứ yếu, chỉ bàn đến những vấn đề cốt yếu.

  • - 这次 zhècì 动员大会 dòngyuándàhuì yóu 主讲 zhǔjiǎng

    - đại hội động viên kỳ này do anh ấy giảng.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 分别 fēnbié 主次 zhǔcì 矛盾 máodùn

    - Chúng ta nên phân biệt mâu thuẫn chính và phụ.

  • - 再次 zàicì 当选 dāngxuǎn wèi 工会主席 gōnghuìzhǔxí

    - ông ấy lại trúng cử chủ tịch công đoàn.

  • - 大家 dàjiā 推定 tuīdìng wèi xià 一次 yīcì de 大会 dàhuì 主席 zhǔxí

    - mọi người bầu anh ấy làm chủ tịch đại hội lần sau.

  • - 这是 zhèshì 最后 zuìhòu 一次 yīcì 机会 jīhuì le 时不可失 shíbùkěshī 希望 xīwàng 赶快 gǎnkuài 拿定主意 nádìngzhǔyi

    - Đây là cơ hội cuối cùng, nắm bắt cơ hội, tôi mong bạn quyết định nhanh chóng

  • - zài 我们 wǒmen 文凭 wénpíng 挂帅 guàshuài de 社会 shèhuì 成绩 chéngjì 为主 wéizhǔ 道德 dàodé 为次 wèicì

    - Trong xã hội trọng bằng cấp này, thành tích đứng đầu còn đạo đức thì luôn xếp sau

  • - 民主党 mínzhǔdǎng 希望 xīwàng zài 下次 xiàcì 大选 dàxuǎn zhōng 重新 chóngxīn 执政 zhízhèng

    - Đảng Dân chủ hy vọng tái giành quyền lãnh đạo trong cuộc bầu cử lần tới.

  • - 解放后 jiěfànghòu 劳动 láodòng 人民 rénmín 第一次 dìyīcì 主人 zhǔrén de 身分 shēnfèn 登上 dēngshàng le 政治舞台 zhèngzhìwǔtái

    - sau giải phóng, nhân dân lao động lần đầu tiên bước lên đài chính trị với tư cách là người làm chủ.

  • - liǎng guó 排球队 páiqiúduì 五次 wǔcì 对阵 duìzhèn 主队 zhǔduì 三胜二负 sānshèngèrfù

    - đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.

  • - shì 这次 zhècì 聚会 jùhuì de 东道主 dōngdàozhǔ

    - Anh ấy là chủ bữa tiệc này.

  • - 主持 zhǔchí le 这次 zhècì 会议 huìyì

    - Cô ấy chủ trì của họp này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 主次

Hình ảnh minh họa cho từ 主次

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 主次 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thứ ,
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IMNO (戈一弓人)
    • Bảng mã:U+6B21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao