新出炉 xīn chūlú

Từ hán việt: 【tân xuất lô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "新出炉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tân xuất lô). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) tính mới vừa được công bố, Nóng hổi mới ra lò, gần đây đã có sẵn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 新出炉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 新出炉 khi là Tính từ

(nghĩa bóng) tính mới vừa được công bố

fig. novelty just announced

Nóng hổi mới ra lò

fresh out of the oven

gần đây đã có sẵn

recently made available

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新出炉

  • - 住入 zhùrù 新房 xīnfáng shí huì yǒu 刺鼻 cìbí de 味道 wèidao zhè 就是 jiùshì 出自 chūzì 甲醛 jiǎquán de 味道 wèidao

    - Nếu vào ở một căn nhà mới, nếu có mùi hăng mũi thì đó chính là mùi của formaldehyde.

  • - 提出 tíchū le 一个 yígè xīn 案子 ànzi

    - Anh ấy đã đưa ra một đề xuất mới.

  • - 新出 xīnchū de dài 麻药 máyào 局部 júbù kàng 组胺 zǔàn ne

    - Thuốc kháng histamine bôi mới với lidocain.

  • - 推陈出新 tuīchénchūxīn

    - Loại bỏ cái cũ, tìm ra cái mới.

  • - xīn 杂志 zázhì jiāng zài 下个月 xiàgeyuè 出版 chūbǎn

    - Tạp chí mới sẽ được xuất bản vào tháng tới.

  • - 壁炉 bìlú 凸出 tūchū 在外 zàiwài 伸入 shēnrù 房间 fángjiān

    - Lò sưởi nhô ra bên ngoài và tiến vào trong phòng.

  • - 红薯 hóngshǔ 孙冒出 sūnmàochū le 新芽 xīnyá

    - Khoai lang tái sinh mọc ra chồi mới.

  • - xīn 餐馆 cānguǎn 雨后春笋 yǔhòuchūnsǔn bān 纷纷 fēnfēn 出现 chūxiàn le

    - Những nhà hàng mới mọc lên khắp nơi.

  • - 百花齐放 bǎihuāqífàng 推陈出新 tuīchénchūxīn

    - trăm hoa đua nở, bỏ cũ tạo mới

  • - zài 会演 huìyǎn zhōng 剧种 jùzhǒng 百花齐放 bǎihuāqífàng 极尽 jíjìn 推陈出新 tuīchénchūxīn de 能事 néngshì

    - trong buổi biểu diễn, các tiết mục kịch thi nhau trình diễn, gắng sức để bộc lộ hết những sở trường của mình.

  • - 挑火 tiāohuǒ ( 拨开 bōkāi 炉灶 lúzào de gài huǒ 露出 lùchū 火苗 huǒmiáo )

    - khêu lửa

  • - 拓出 tuòchū 一条 yītiáo 新路 xīnlù

    - Mở ra một con đường mới.

  • - 这条 zhètiáo xīn 路线 lùxiàn 便利 biànlì le 出行 chūxíng

    - Nhờ tuyến đường mới này mà việc đi lại thuận tiện hơn nhiều.

  • - 他们 tāmen 制作 zhìzuò chū le xīn 产品 chǎnpǐn

    - Họ đã sản xuất ra sản phẩm mới.

  • - 城市 chéngshì 呈现出 chéngxiànchū 崭新 zhǎnxīn de 面貌 miànmào

    - Thành phố đã mang diện mạo hoàn toàn mới.

  • - 这个 zhègè 剧团 jùtuán jiāng 演出 yǎnchū xīn 剧目 jùmù

    - Đoàn kịch sẽ biểu diễn một vở kịch mới.

  • - 政府 zhèngfǔ 推出 tuīchū xīn de 福利 fúlì 政策 zhèngcè

    - Chính phủ đưa ra chính sách phúc lợi mới.

  • - 新闻 xīnwén 已经 yǐjīng 播出 bōchū le

    - Bản tin đã được phát sóng rồi.

  • - xīn 出炉 chūlú de 烧饼 shāobing

    - Bánh nướng mới ra lò.

  • - 新酿 xīnniàng 出炉 chūlú 香气 xiāngqì nóng

    - Rượu mới ra lò hương thơm nồng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 新出炉

Hình ảnh minh họa cho từ 新出炉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新出炉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶ノノ丶丶フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FIS (火戈尸)
    • Bảng mã:U+7089
    • Tần suất sử dụng:Cao