Đọc nhanh: 新出炉 (tân xuất lô). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) tính mới vừa được công bố, Nóng hổi mới ra lò, gần đây đã có sẵn.
Ý nghĩa của 新出炉 khi là Tính từ
✪ (nghĩa bóng) tính mới vừa được công bố
fig. novelty just announced
✪ Nóng hổi mới ra lò
fresh out of the oven
✪ gần đây đã có sẵn
recently made available
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新出炉
- 住入 新房 时 , 会 有 刺鼻 的 味道 , 这 就是 出自 甲醛 的 味道
- Nếu vào ở một căn nhà mới, nếu có mùi hăng mũi thì đó chính là mùi của formaldehyde.
- 他 提出 了 一个 新 案子
- Anh ấy đã đưa ra một đề xuất mới.
- 新出 的 带 麻药 局部 抗 组胺 剂 呢
- Thuốc kháng histamine bôi mới với lidocain.
- 推陈出新
- Loại bỏ cái cũ, tìm ra cái mới.
- 新 杂志 将 在 下个月 出版
- Tạp chí mới sẽ được xuất bản vào tháng tới.
- 壁炉 凸出 在外 , 伸入 房间
- Lò sưởi nhô ra bên ngoài và tiến vào trong phòng.
- 红薯 孙冒出 了 新芽
- Khoai lang tái sinh mọc ra chồi mới.
- 新 餐馆 如 雨后春笋 般 纷纷 出现 了
- Những nhà hàng mới mọc lên khắp nơi.
- 百花齐放 , 推陈出新
- trăm hoa đua nở, bỏ cũ tạo mới
- 在 会演 中 , 各 剧种 百花齐放 , 极尽 推陈出新 的 能事
- trong buổi biểu diễn, các tiết mục kịch thi nhau trình diễn, gắng sức để bộc lộ hết những sở trường của mình.
- 挑火 ( 拨开 炉灶 的 盖 火 , 露出 火苗 )
- khêu lửa
- 拓出 一条 新路
- Mở ra một con đường mới.
- 这条 新 路线 便利 了 出行
- Nhờ tuyến đường mới này mà việc đi lại thuận tiện hơn nhiều.
- 他们 制作 出 了 新 产品
- Họ đã sản xuất ra sản phẩm mới.
- 城市 呈现出 崭新 的 面貌
- Thành phố đã mang diện mạo hoàn toàn mới.
- 这个 剧团 将 演出 新 剧目
- Đoàn kịch sẽ biểu diễn một vở kịch mới.
- 政府 推出 新 的 福利 政策
- Chính phủ đưa ra chính sách phúc lợi mới.
- 新闻 已经 播出 了
- Bản tin đã được phát sóng rồi.
- 新 出炉 的 烧饼
- Bánh nướng mới ra lò.
- 新酿 出炉 香气 浓
- Rượu mới ra lò hương thơm nồng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 新出炉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新出炉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
新›
炉›