Đọc nhanh: 凶恶的 (hung ác đích). Ý nghĩa là: ác. Ví dụ : - 凶恶的人,虎狼之徒被认为是有野心、卤莽或凶残的人 Người xấu xa, kẻ thù địch được coi là những người tham vọng, cẩu thả hoặc hung dữ.
Ý nghĩa của 凶恶的 khi là Danh từ
✪ ác
- 凶恶 的 人 , 虎狼 之徒 被 认为 是 有 野心 、 卤莽 或 凶残 的 人
- Người xấu xa, kẻ thù địch được coi là những người tham vọng, cẩu thả hoặc hung dữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凶恶的
- 你 就是 那个 恶名昭彰 的 尼尔 · 卡夫 瑞
- Neal Caffrey khét tiếng.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 凶神恶煞
- hung thần ác nghiệt
- 都 是 关于 普利茅斯 郡 凶杀案 审判 的
- Mọi người đều có mặt trong phiên tòa xét xử vụ giết người ở hạt Plymouth.
- 他们 还 在 找 凶手 开 的 金色 普利茅斯
- Họ vẫn đang tìm kiếm chiếc Plymouth vàng mà kẻ bắn đã ở trong đó.
- 她 说 我 是 脏脏 恶心 的 犹太人
- Anh ta nói tôi là một người Do Thái bẩn thỉu hôi hám.
- 清算 恶霸地主 要 的 罪恶
- xử lí tội ác của bọn địa chủ ác bá.
- 那个 恶霸 手下 的 一群 喽啰
- Nhóm tay sai của kẻ ác bá đó.
- 那些 土匪 非常 凶恶
- Những tên thổ phỉ rất tàn ác.
- 这 老虎 特别 凶恶
- Con hổ này rất hung dữ.
- 晃动 的 船舱 恶心 了 不少 乘客
- Tàu rung chuyển khiến nhiều hành khách buồn nôn.
- 那 只 狼 十分 凶恶
- Con sói đó rất hung dữ.
- 我 经常 做 可怕 的 恶梦
- Tôi thường gặp những cơn ác mộng khủng khiếp.
- 他 厌恶 不说 真话 的 人
- Anh ấy ghét những người không nói sự thật.
- 虎豹 都 是 凶猛 的 野兽
- Hổ báo đều là những dã thú hung mãnh.
- 他 的 病情 越来越 凶
- Bệnh tình của anh ấy ngày càng nặng.
- 他 的 样子 真 恶心
- Dáng vẻ của anh ta thật kinh tởm.
- 凶恶 的 面目
- mặt mũi hung ác; mặt mày hung ác.
- 凶恶 的 人 , 虎狼 之徒 被 认为 是 有 野心 、 卤莽 或 凶残 的 人
- Người xấu xa, kẻ thù địch được coi là những người tham vọng, cẩu thả hoặc hung dữ.
- 他 是 一个 残忍 而 凶恶 的 人
- Anh ta là một người đàn ông độc ác và tàn nhẫn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凶恶的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凶恶的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凶›
恶›
的›