Đọc nhanh: 借条凭证 (tá điều bằng chứng). Ý nghĩa là: giấy chứng nhận IOU.
Ý nghĩa của 借条凭证 khi là Danh từ
✪ giấy chứng nhận IOU
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借条凭证
- 附带条件
- kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện
- 哥哥 给 我 借 他 的 车
- Anh trai cho tôi mượn xe của anh ấy.
- 这 条 橡胶 带子 很 结实
- Dây cao su này rất chắc chắn.
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 六条 河
- Sáu dòng sông.
- 这条 河 的 河道 很 曲折
- Dòng chảy của con sông này rất quanh co.
- 这条 河 被 称为 母亲河
- Con sông này được gọi là "sông mẹ".
- 白条 不能 作 报销 凭证
- Hoá đơn tạm không thể làm căn cứ để thanh toán
- 转账 后要 保存 好 凭证
- Giữ lại bằng chứng sau khi chuyển tiền.
- 借书证 不得 转借 他人
- không được cho người khác mượn thẻ mượn sách.
- 我 向 会计 提交 了 差旅费 报销 凭证
- Tôi đã nộp chứng từ hoàn trả chi phí đi lại cho kế toán.
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 根据 城市 客栈 深圳 公司 原始凭证 审核 记账 凭证
- Kiểm tra chứng từ ghi sổ theo chứng từ gốc của Công ty City Inn Shenzhen
- 他 是 凭着 一张 伪造 的 出入证 堂而皇之 进来 的
- anh ấy đưa ra thẻ ra vào nguỵ tạo công khai đi vào.
- 信用证 凭 汇票 付款
- Thanh toán thông qua hóa đơn dựa trên thư tín dụng.
- 当初 她 说 想到 我家 借宿一晚 现在 房产证 都 写 她 名字 了
- Cô ấy muốn mượn phòng tôi một đêm, bây giờ giấy tờ nhà đều viết tên cô ấy
- 解放前 土豪 凭借 反动势力 践踏 农民
- trước giải phóng, bọn địa chủ dựa vào thế lực phản động chà đạp nông dân.
- 略举 几件 事实 , 借以 证明 这项 工作 的 重要性
- nêu sơ lược mấy việc thực để chứng minh tầm quan trọng của công việc này.
- 人类 的 思维 是 凭借 语言 来 进行 的
- tư duy của con người được tiến hành thông qua ngôn ngữ.
- 这 两条线 是 平行 的
- Hai đường này là song song.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 借条凭证
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 借条凭证 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm借›
凭›
条›
证›