Đọc nhanh: 凡眼 (phàm nhãn). Ý nghĩa là: Con mắt thường; cái nhìn thế tục. ★Tương phản: tuệ nhãn 慧眼. ◇Lục Du 陸游: Mã tuấn sơ phi phàm nhãn thức; Nguyên thâm chung dữ đại xuyên thông 馬駿初非凡眼識; 源深終與大川通 (Thứ vận Hình Đức Duẫn kiến tặng 次韻邢德允見贈)..
Ý nghĩa của 凡眼 khi là Danh từ
✪ Con mắt thường; cái nhìn thế tục. ★Tương phản: tuệ nhãn 慧眼. ◇Lục Du 陸游: Mã tuấn sơ phi phàm nhãn thức; Nguyên thâm chung dữ đại xuyên thông 馬駿初非凡眼識; 源深終與大川通 (Thứ vận Hình Đức Duẫn kiến tặng 次韻邢德允見贈).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凡眼
- 我 还是 选 《 阿凡 达 》
- Tôi thích điều đó hơn Avatar.
- 拿 针扎个 眼儿
- Dùng kim đâm thủng một lỗ.
- 他 对 朋友 的 新车 眼馋
- 他对朋友的新车眼馋。
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 他 的 外貌 很 平凡
- Ngoại hình của anh ấy rất bình thường.
- 平凡 , 琐屑 平凡 、 琐屑 的 性质 或 状态
- Bình thường, tầm thường, tính chất hoặc trạng thái tầm thường, tầm thường và nhỏ nhặt.
- 她 的 故事 很 平凡
- Câu chuyện của cô ấy rất bình thường.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 哥哥 怪 妈妈 凡事 向着 小弟弟
- người anh trách mẹ việc gì cũng bênh em trai.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 他 叫 儒勒 · 凡尔纳 吗
- Có phải tên anh ấy là Jules Verne không?
- 巴 着眼 瞧
- Giương mắt nhìn.
- 太阳 光芒 很 刺眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 太阳 的 光芒 很 耀眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 两眼 放出 炯炯 的 光芒
- hai mắt sáng long lanh.
- 太阳 放射出 耀眼 的 光芒
- Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.
- 眼疾手快
- nhanh tay lẹ mắt.
- 我 无意 中 碰到 斯特凡
- Tôi vô tình chạm vào Stefan
- 他 就是 这么 婆婆妈妈 的 , 动不动 就 掉 眼泪
- anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.
- 她 悄然 流下 了 眼泪
- Cô ấy buồn rầu rơi lệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凡眼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凡眼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凡›
眼›