Đọc nhanh: 减肥茶 (giảm phì trà). Ý nghĩa là: trà giảm béo.
Ý nghĩa của 减肥茶 khi là Danh từ
✪ trà giảm béo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减肥茶
- 他 努力 减肥 , 反而 变胖
- Anh ấy cố gắng giảm cân, ngược lại lại tăng cân.
- 她 宁可 不 吃饭 , 也 要 减肥
- Cô ấy thà không ăn cũng phải giảm cân.
- 朋友 推荐 我 减肥 食谱
- Bạn tôi đã giới thiệu thực đơn giảm cân cho tôi.
- 茶脚 可以 做 肥料
- Bã trà có thể làm phân bón.
- 我 跟 医生 保证 , 一定 减肥
- Tôi cam đoan với bác sĩ nhất định sẽ giảm béo.
- 她 每天 节食 减肥
- Cô ấy hàng ngày ăn kiêng để giảm cân.
- 明天 我 开始 减肥
- Ngày mai tôi sẽ bắt đầu giảm cân.
- 她 发誓 要 减肥 成功
- Cô ấy hứa sẽ giảm cân thành công.
- 她 下定决心 要 减肥
- Cô ấy hạ quyết tâm phải giảm cân.
- 运动 的 好处 是 减肥
- Lợi ích của vận động là giảm béo.
- 喝茶 有助于 减轻 压力
- Uống trà giúp giảm căng thẳng.
- 我 正在 尝试 减肥 的 方法
- Tôi đang thử các phương pháp giảm cân.
- 他 多 吃 , 反而 减肥 成功
- Anh ấy ăn nhiều, ngược lại lại giảm cân thành công.
- 她 每天 坚持 减肥 运动
- Cô ấy kiên trì tập thể dục để giảm cân.
- 我 的 减肥 计划 要 坚持下去
- Tôi cần phải kiên trì kế hoạch giảm cân của mình.
- 想 减肥 , 当然 要少 吃 一点
- Muốn giảm cân, đương nhiên phải ăn ít đi.
- 他 要 减肥 , 从而 吃 的 很少
- Anh ấy muốn giảm cân nên ăn rất ít.
- 她 倒 想 吃 甜点 , 但 正在 减肥
- Cô ấy thật sự muốn ăn món tráng miệng, nhưng cô ấy đang giảm cân.
- 这种 饮食 对 减肥 有利
- Chế độ ăn này có lợi cho việc giảm cân.
- 她 通过 健身 成功 减肥
- Cô đã giảm cân thành công nhờ tập gym.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 减肥茶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 减肥茶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm减›
肥›
茶›