减肥药 jiǎnféi yào

Từ hán việt: 【giảm phì dược】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "减肥药" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giảm phì dược). Ý nghĩa là: Thuốc viên làm thon người.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 减肥药 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 减肥药 khi là Danh từ

Thuốc viên làm thon người

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减肥药

  • - 努力 nǔlì 减肥 jiǎnféi 反而 fǎnér 变胖 biànpàng

    - Anh ấy cố gắng giảm cân, ngược lại lại tăng cân.

  • - 宁可 nìngkě 吃饭 chīfàn yào 减肥 jiǎnféi

    - Cô ấy thà không ăn cũng phải giảm cân.

  • - 服药 fúyào 之后 zhīhòu 病势 bìngshì 减轻 jiǎnqīng

    - sau khi uống thuốc, bệnh tình thuyên giảm

  • - 朋友 péngyou 推荐 tuījiàn 减肥 jiǎnféi 食谱 shípǔ

    - Bạn tôi đã giới thiệu thực đơn giảm cân cho tôi.

  • - gēn 医生 yīshēng 保证 bǎozhèng 一定 yídìng 减肥 jiǎnféi

    - Tôi cam đoan với bác sĩ nhất định sẽ giảm béo.

  • - 每天 měitiān 节食 jiéshí 减肥 jiǎnféi

    - Cô ấy hàng ngày ăn kiêng để giảm cân.

  • - 明天 míngtiān 开始 kāishǐ 减肥 jiǎnféi

    - Ngày mai tôi sẽ bắt đầu giảm cân.

  • - 发誓 fāshì yào 减肥 jiǎnféi 成功 chénggōng

    - Cô ấy hứa sẽ giảm cân thành công.

  • - 下定决心 xiàdìngjuéxīn yào 减肥 jiǎnféi

    - Cô ấy hạ quyết tâm phải giảm cân.

  • - 运动 yùndòng de 好处 hǎochù shì 减肥 jiǎnféi

    - Lợi ích của vận động là giảm béo.

  • - 这药 zhèyào 可以 kěyǐ 减轻 jiǎnqīng 疼痛 téngtòng

    - Thuốc này có thể làm giảm đau.

  • - 正在 zhèngzài 尝试 chángshì 减肥 jiǎnféi de 方法 fāngfǎ

    - Tôi đang thử các phương pháp giảm cân.

  • - duō chī 反而 fǎnér 减肥 jiǎnféi 成功 chénggōng

    - Anh ấy ăn nhiều, ngược lại lại giảm cân thành công.

  • - 每天 měitiān 坚持 jiānchí 减肥 jiǎnféi 运动 yùndòng

    - Cô ấy kiên trì tập thể dục để giảm cân.

  • - de 减肥 jiǎnféi 计划 jìhuà yào 坚持下去 jiānchíxiàqù

    - Tôi cần phải kiên trì kế hoạch giảm cân của mình.

  • - xiǎng 减肥 jiǎnféi 当然 dāngrán 要少 yàoshǎo chī 一点 yìdiǎn

    - Muốn giảm cân, đương nhiên phải ăn ít đi.

  • - yào 减肥 jiǎnféi 从而 cóngér chī de 很少 hěnshǎo

    - Anh ấy muốn giảm cân nên ăn rất ít.

  • - dào xiǎng chī 甜点 tiándiǎn dàn 正在 zhèngzài 减肥 jiǎnféi

    - Cô ấy thật sự muốn ăn món tráng miệng, nhưng cô ấy đang giảm cân.

  • - 这种 zhèzhǒng 饮食 yǐnshí duì 减肥 jiǎnféi 有利 yǒulì

    - Chế độ ăn này có lợi cho việc giảm cân.

  • - 通过 tōngguò 健身 jiànshēn 成功 chénggōng 减肥 jiǎnféi

    - Cô đã giảm cân thành công nhờ tập gym.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 减肥药

Hình ảnh minh họa cho từ 减肥药

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 减肥药 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Giảm
    • Nét bút:丶一一ノ一丨フ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMIHR (戈一戈竹口)
    • Bảng mã:U+51CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǐ , Féi
    • Âm hán việt: Phì
    • Nét bút:ノフ一一フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BAU (月日山)
    • Bảng mã:U+80A5
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Dược , Điếu , Ước
    • Nét bút:一丨丨フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVMI (廿女一戈)
    • Bảng mã:U+836F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao