Đọc nhanh: 减肥可乐 (giảm phì khả lạc). Ý nghĩa là: cola không đường.
Ý nghĩa của 减肥可乐 khi là Danh từ
✪ cola không đường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 减肥可乐
- 我 可以 把 我 的 喜怒哀乐 诉诸 笔端
- Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.
- 他 努力 减肥 , 反而 变胖
- Anh ấy cố gắng giảm cân, ngược lại lại tăng cân.
- 我们 可以 去 国家 音乐厅 听克 诺斯 四重奏
- Chúng ta có thể đến xem Bộ tứ Kronos tại Avery Fisher Hall.
- 她 宁可 不 吃饭 , 也 要 减肥
- Cô ấy thà không ăn cũng phải giảm cân.
- 喝杯 冰 可乐 杀 杀 暑气 吧
- Uống một cốc Coca-Cola đá để giảm bớt hơi nóng mùa hè đi.
- 我 买 了 一罐 可乐
- Tôi mua một lon coca.
- 他 把酒 和 可乐 混在 一起
- Anh ấy mang rượu và cô ca trộn vào nhau.
- 草木灰 可以 肥田
- tro cây cỏ có thể bón ruộng.
- 无糖 百事可乐
- Pepsi không đường.
- 如果 现在 有 可口可乐 就 太 上头 了
- Bây giờ mà có coca uống thì thật là phê quá rồi.
- 我 很 喜欢 喝 百事可乐
- Tôi rất thích uống pepsi.
- 朋友 推荐 我 减肥 食谱
- Bạn tôi đã giới thiệu thực đơn giảm cân cho tôi.
- 茶脚 可以 做 肥料
- Bã trà có thể làm phân bón.
- 桑拿 可以 帮助 减压
- Xông hơi có thể giúp giảm stress.
- 我 跟 医生 保证 , 一定 减肥
- Tôi cam đoan với bác sĩ nhất định sẽ giảm béo.
- 饭后 喝一杯 可乐吧
- Uống một cốc coca-cola sau bữa ăn nhé.
- 她 每天 节食 减肥
- Cô ấy hàng ngày ăn kiêng để giảm cân.
- 明天 我 开始 减肥
- Ngày mai tôi sẽ bắt đầu giảm cân.
- 她 发誓 要 减肥 成功
- Cô ấy hứa sẽ giảm cân thành công.
- 她 下定决心 要 减肥
- Cô ấy hạ quyết tâm phải giảm cân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 减肥可乐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 减肥可乐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乐›
减›
可›
肥›