Đọc nhanh: 凌乱貌 (lăng loạn mạo). Ý nghĩa là: bong.
Ý nghĩa của 凌乱貌 khi là Động từ
✪ bong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凌乱貌
- 他 的 外貌 很 平凡
- Ngoại hình của anh ấy rất bình thường.
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 气 凌霄 汉
- khí thế ngút trời.
- 你别 乱说 啊
- Cậu đừng có nói năng vớ vẩn nữa
- 地上 有凌冰 呀
- Trên mặt đất có băng.
- 大家 别 乱扯 了 呀
- Mọi người đừng nói linh tinh nữa nhé.
- 扰乱 思路
- rối mạch suy nghĩ.
- 思绪 纷乱
- mạch suy nghĩ rối loạn
- 思绪 纷乱
- rối loạn mạch suy nghĩ.
- 出乱子
- gây rối.
- 人声 马声 乱成 一片
- Người kêu ngựa nháo, lộn xộn cả một vùng.
- 一团乱麻
- Một mớ dây rối.
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 道貌岸然
- đạo mạo nghiêm trang
- 乱动 马上 艾止
- Sự xáo trộn ngay lập tức dừng lại.
- 社会主义 农村 的 新风貌
- cảnh tượng mới của nông thôn xã hội chủ nghĩa.
- 凌乱不堪
- lộn xộn vô cùng; tùm lum tùm la.
- 她 头发 塌下来 凌乱
- Tóc cô ấy rũ xuống một cách lộn xộn.
- 楼上 传来 凌乱 的 脚步声
- trên gác vọng lại tiếng bước chân ầm ĩ.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凌乱貌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凌乱貌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乱›
凌›
貌›