Đọc nhanh: 冷眼 (lãnh nhãn). Ý nghĩa là: trầm tĩnh; lặng lẽ; con mắt khách quan, đối xử lạnh nhạt; thờ ơ. Ví dụ : - 他坐在墙角里,冷眼观察来客的言谈举止。 anh ấy ngồi ở góc tường, lặng lẽ quan sát lời lẽ, cử chỉ của khách.. - 冷眼相待。 đối xử lạnh nhạt với nhau.
✪ trầm tĩnh; lặng lẽ; con mắt khách quan
冷静客观的态度
- 他 坐在 墙角 里 , 冷眼 观察 来客 的 言谈举止
- anh ấy ngồi ở góc tường, lặng lẽ quan sát lời lẽ, cử chỉ của khách.
✪ đối xử lạnh nhạt; thờ ơ
冷淡的待遇
- 冷眼相待
- đối xử lạnh nhạt với nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷眼
- 他 对 朋友 的 新车 眼馋
- 他对朋友的新车眼馋。
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 吓 出 一身 冷汗
- Sợ toát mồ hôi lạnh.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 喀拉拉邦 是 热 还是 冷
- Nó là nóng hay lạnh trong Kerala?
- 太阳 光芒 很 刺眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 太阳 的 光芒 很 耀眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 两眼 放出 炯炯 的 光芒
- hai mắt sáng long lanh.
- 太阳 放射出 耀眼 的 光芒
- Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.
- 眼疾手快
- nhanh tay lẹ mắt.
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 冬天 滚冷 啊
- Mùa đông cực kỳ lạnh.
- 冷漠 眼神
- Ánh mắt lạnh lùng.
- 冷眼相待
- đối xử lạnh nhạt với nhau.
- 冷眼旁观
- đứng ngoài nhìn một cách thờ ơ.
- 冷眼相觑
- nhìn nhau lạnh lùng.
- 对 这场 闹剧 你 最好 是 冷眼相待 静观其变
- Đối với trò cười như thế này, bạn tốt nhất nên lặng lẽ quan sát, yên tĩnh theo dõi.
- 他 坐在 墙角 里 , 冷眼 观察 来客 的 言谈举止
- anh ấy ngồi ở góc tường, lặng lẽ quan sát lời lẽ, cử chỉ của khách.
- 她 眼神 冷漠 让 我 怕
- Đôi mắt lạnh lùng của cô ấy làm tôi sợ hãi.
- 她 悄然 流下 了 眼泪
- Cô ấy buồn rầu rơi lệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冷眼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冷眼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冷›
眼›