Đọc nhanh: 旁观者 (bàng quan giả). Ý nghĩa là: người quan sát, khán giả. Ví dụ : - 仅剩的选择是找到一位公正的旁观者 Lựa chọn còn lại duy nhất là tìm một người quan sát khách quan
Ý nghĩa của 旁观者 khi là Danh từ
✪ người quan sát
observer
- 仅剩 的 选择 是 找到 一位 公正 的 旁观者
- Lựa chọn còn lại duy nhất là tìm một người quan sát khách quan
✪ khán giả
spectator
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旁观者
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 他 附于 强者
- Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.
- 观摩教学
- quan sát giảng dạy.
- 奶奶 请 了 一个 观音像
- Bà thỉnh một tượng Quan Âm.
- 患者 要 保持 乐观
- Người bệnh phải giữ lạc quan.
- 冷眼旁观
- đứng ngoài nhìn một cách thờ ơ.
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
- 观者 无不 为之动容
- người xem không ai mà không lộ vẻ xúc động.
- 我 只是 客观 的 观察者
- Tôi là một người quan sát khách quan.
- 旁观者清 , 当局者迷
- Chuyện mình thì quáng, chuyện người thì sáng.
- 袖手旁观
- khoanh tay thờ ơ đứng nhìn.
- 仅剩 的 选择 是 找到 一位 公正 的 旁观者
- Lựa chọn còn lại duy nhất là tìm một người quan sát khách quan
- 记者 敏锐地 观察
- Phóng viên nhạy bén quan sát.
- 参观者 合计 一千 人
- Số người tham quan dự tính 1000 người.
- 精美 的 工艺品 吸引 了 许多 参观者 驻足观看
- hàng thủ công tinh xảo làm cho nhiều người tham quan dừng chân lại xem.
- 警察 告诫 围观者 不要 靠近 燃烧 的 建筑物
- Cảnh sát cảnh báo người xem đừng tiếp cận các tòa nhà đang cháy.
- 楼阁 建成 后 , 观瞻 者 络绎不绝
- sau khi toà lâu đài xây dựng xong, khách đến tham quan không ngớt.
- 天 底 天球 上 , 在 观测者 垂直 向下 的 一点 , 与 天顶 完全 相对
- Trên quả cầu thiên văn, tại một điểm đứng thẳng đứng xuống từ quan sát, hoàn toàn đối diện với đỉnh trời.
- 作者 的 观点 很 独特
- Tác giả có cái nhìn rất riêng.
- 学者 的 观点 很 独特
- Quan điểm của học giả rất độc đáo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 旁观者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旁观者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm旁›
者›
观›