Đọc nhanh: 农历 (nông lịch). Ý nghĩa là: nông lịch; âm lịch. Ví dụ : - 农历八月十五是中秋节。 Ngày 15 tháng 8 âm lịch là Tết Trung thu.. - 她的生日是农历六月初六。 Sinh nhật của cô ấy là ngày 6 tháng 6 âm lịch.. - 农历七月十五是中元节。 Ngày 15 tháng 7 âm lịch là lễ Vu Lan.
Ý nghĩa của 农历 khi là Danh từ
✪ nông lịch; âm lịch
中国的一种历法
- 农历 八月 十五 是 中秋节
- Ngày 15 tháng 8 âm lịch là Tết Trung thu.
- 她 的 生日 是 农历 六月 初六
- Sinh nhật của cô ấy là ngày 6 tháng 6 âm lịch.
- 农历 七月 十五 是 中元节
- Ngày 15 tháng 7 âm lịch là lễ Vu Lan.
- 春节 是 农历 新年
- Tết Nguyên Đán là năm mới theo lịch âm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农历
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 年历卡 片
- lịch bưu ảnh; lịch bướm.
- 魏 的 历史悠久
- Lịch sử của nước Ngụy rất lâu đời.
- 他 经历 过 离别 的 悲哀
- Anh ấy đã trải qua đau thương của sự ly biệt.
- 他 的 经历 充满 了 悲哀
- Trải nghiệm của anh ấy đầy ắp nỗi đau buồn.
- 今天 是 农历 的 望 日
- Hôm nay là ngày rằm theo lịch âm.
- 农历 八月 十五 是 中秋节
- Ngày 15 tháng 8 âm lịch là Tết Trung thu.
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 农历 七月 十五 是 中元节
- Ngày 15 tháng 7 âm lịch là lễ Vu Lan.
- 历代 务农
- qua nhiều thế hệ làm nghề nông.
- 季春 ( 农历 三月 ) 。 参看 孟 、 仲
- cuối mùa xuân (vào khoảng tháng ba âm lịch).
- 春节 是 农历 新年
- Tết Nguyên Đán là năm mới theo lịch âm.
- 孟春 是 农历 一年 的 第一个 月
- Tháng giêng là tháng đầu tiên của năm âm lịch.
- 农历 每月 初一 叫做 朔
- Mùng một âm lịch được gọi là sóc.
- 雄王 忌日 于 每年 农历 三月初 十 举行
- Ngày giỗ của Hùng Vương được tổ chức vào ngày 10 tháng 3 âm lịch hàng năm.
- 她 的 生日 是 农历 六月 初六
- Sinh nhật của cô ấy là ngày 6 tháng 6 âm lịch.
- 今天 是 农历 的 望 月夜
- Hôm nay là đêm trăng rằm theo lịch âm.
- 我们 要 灌溉 农田
- Chúng ta phải tưới nước cho ruộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 农历
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 农历 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm农›
历›
âm lịch (lấy thời gian mặt trăng quay quanh trái đất một vòng làm một tháng (2953059 ngày), tháng đủ có 30 ngày, tháng thiếu có 29 ngày, 12 tháng là một năm, một năm có 354 ngày hoặc 355 ngày); âm lịchâm lịch gọi chung
nông lịch; âm lịch
lịch cũ (âm lịch); cựu lịch