农忙 nóngmáng

Từ hán việt: 【nông mang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "农忙" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nông mang). Ý nghĩa là: ngày mùa; mùa màng. Ví dụ : - 。 vào vụ cày cấy.. - 。 ngày mùa bận rộn.. - 。 Sau mùa xuân là tới ngày mùa màng bận rộn rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 农忙 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 农忙 khi là Danh từ

ngày mùa; mùa màng

指春、夏、秋三季农事繁忙 (时节)

Ví dụ:
  • - 农忙 nóngmáng de

    - vào vụ cày cấy.

  • - 农忙 nóngmáng 期间 qījiān

    - ngày mùa bận rộn.

  • - 开春 kāichūn 以后 yǐhòu 农忙 nóngmáng lái le

    - Sau mùa xuân là tới ngày mùa màng bận rộn rồi.

  • - 农忙 nóngmáng 季节 jìjié yào 特别 tèbié 注意 zhùyì 合理安排 hélǐānpái 劳力 láolì

    - mùa màng bận rộn, phải chú ý sắp xếp hợp lý nhân lực.

  • - 农忙 nóngmáng 时要 shíyào 几个 jǐgè 短工 duǎngōng

    - ngày mùa nên thuê vài người làm công ngắn hạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农忙

  • - 正在 zhèngzài 犯愁 fànchóu de 当儿 dāngér 他来 tālái 帮忙 bāngmáng le

    - đương lúc lo lắng thì anh ấy đến giúp đỡ.

  • - de 亲戚 qīnqī 大多 dàduō zhù zài 农村 nóngcūn

    - Họ hàng của tôi đa số ở nông thôn.

  • - máng 团团转 tuántuánzhuàn

    - bận rộn suốt; bận túi bụi.

  • - 最近 zuìjìn máng ma

    - Gần đây có bận không?

  • - 农忙 nóngmáng 季节 jìjié yào 特别 tèbié 注意 zhùyì 合理安排 hélǐānpái 劳力 láolì

    - mùa màng bận rộn, phải chú ý sắp xếp hợp lý nhân lực.

  • - 农忙 nóngmáng 期间 qījiān

    - ngày mùa bận rộn.

  • - 农民 nóngmín máng zhe lǒu 干草 gāncǎo

    - Nông dân bận rộn vơ cỏ khô.

  • - 农忙时节 nóngmángshíjié

    - vụ mùa bận rộn.

  • - 农民 nóngmín men zài 田地 tiándì 忙碌 mánglù zhe

    - Nông dân đang tất bật trên cánh đồng.

  • - 新春 xīnchūn 将近 jiāngjìn 农民 nóngmín máng zhe 备耕 bèigēng

    - Năm mới đang đến gần, nông dân đang tất bật chuẩn bị cho việc trồng trọt.

  • - 开春 kāichūn le 农民 nóngmín dōu máng zhe 耕种 gēngzhòng 土地 tǔdì

    - vào mùa xuân, nông dân bận rộn cày cấy trồng trọt.

  • - 农忙 nóngmáng de

    - vào vụ cày cấy.

  • - 农事 nóngshì 繁忙 fánmáng

    - đồng áng bận rộn.

  • - 农民 nóngmín 获稻 huòdào máng 不停 bùtíng

    - Nông dân thu hoạch lúa gạo bận rộn không ngừng.

  • - 农民 nóngmín men máng zhe 运输 yùnshū jīn 黄橙子 huángchéngzi

    - Nông dân tất bật vận chuyển cam vàng.

  • - 开春 kāichūn 以后 yǐhòu 农忙 nóngmáng lái le

    - Sau mùa xuân là tới ngày mùa màng bận rộn rồi.

  • - 农忙 nóngmáng 时要 shíyào 几个 jǐgè 短工 duǎngōng

    - ngày mùa nên thuê vài người làm công ngắn hạn.

  • - 脚下 jiǎoxià shì 农忙 nóngmáng 季节 jìjié yào 合理 hélǐ 使用 shǐyòng 劳力 láolì

    - trước mắt vụ mùa bận rộn, phải sử dụng hợp lý sức lao động.

  • - 现在 xiànzài 正是 zhèngshì 农忙 nóngmáng 季节 jìjié 村里 cūnlǐ 一个 yígè 闲人 xiánrén 没有 méiyǒu

    - nay đang mùa màng bận rộn, trong làng không một ai nhàn rỗi。

  • - 现在 xiànzài shì 农忙 nóngmáng de 时候 shíhou

    - Bây giờ là lúc làm nông bận rộn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 农忙

Hình ảnh minh họa cho từ 农忙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 农忙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+4 nét)
    • Pinyin: Nóng
    • Âm hán việt: Nông , Nùng
    • Nét bút:丶フノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LBV (中月女)
    • Bảng mã:U+519C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Máng
    • Âm hán việt: Mang
    • Nét bút:丶丶丨丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PYV (心卜女)
    • Bảng mã:U+5FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao