Đọc nhanh: 农具 (nông cụ). Ý nghĩa là: nông cụ; dụng cụ nông nghiệp. Ví dụ : - 尽先生产这种农具。 ưu tiên sản xuất loại công cụ này. - 小的农具可以就地置备。 những nông cụ nhỏ có thể mua ngay tại chỗ.. - 新式农具。 nông cụ kiểu mới
Ý nghĩa của 农具 khi là Danh từ
✪ nông cụ; dụng cụ nông nghiệp
进行农业生产所使用的工具,如犁、耙、耧等
- 尽 先 生产 这种 农具
- ưu tiên sản xuất loại công cụ này
- 小 的 农具 可以 就 地 置备
- những nông cụ nhỏ có thể mua ngay tại chỗ.
- 新式 农具
- nông cụ kiểu mới
- 新 农具 在 农村 很 吃得开
- ở nông thôn, các nông cụ mới rất được ưa thích
- 延长 农具 的 使用 年限
- kéo dài thời hạn sử dụng nông cụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农具
- 我 爷爷 曾经 在 宾夕法尼亚州 有个 农场
- Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.
- 橡胶 具有 良好 的 弹性
- Cao su có độ đàn hồi tốt.
- 工农兵
- công nông binh
- 古代 的 辞 具有 魅力
- Văn từ thời cổ đại có sức hấp dẫn.
- 告知 具体 详
- Thông báo chi tiết cụ thể.
- 租用 家具
- thuê đồ gia dụng
- 犁 是 一种 农具
- Cái cày là một dụng cụ nông nghiệp.
- 归拢 农具
- thu dọn nông cụ
- 新式 农具
- nông cụ kiểu mới
- 这笔 钱 是 置办 农具 的
- số tiền này là để mua nông cụ.
- 新 农具 在 农村 很 吃得开
- ở nông thôn, các nông cụ mới rất được ưa thích
- 修整 农具
- tu sửa nông cụ
- 小 的 农具 可以 就 地 置备
- những nông cụ nhỏ có thể mua ngay tại chỗ.
- 尽 先 生产 这种 农具
- ưu tiên sản xuất loại công cụ này
- 新式 农具 使唤 起来 很得 劲儿
- những nông cụ mới này dùng rất thích.
- 我们 需要 新 农具
- Chúng tôi cần nông cụ mới.
- 延长 农具 的 使用 年限
- kéo dài thời hạn sử dụng nông cụ.
- 有 了 新式 农具 , 干活 又 轻巧 , 出活 又 快
- có nông cụ kiểu mới, làm việc vừa nhẹ nhàng lại vừa nhanh.
- 地上 横七竖八 地 堆放 着 各种 农具
- trên mặt đất chất đầy nông cụ.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 农具
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 农具 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm具›
农›