Đọc nhanh: 农具房 (nông cụ phòng). Ý nghĩa là: Kho Nông Cụ.
Ý nghĩa của 农具房 khi là Danh từ
✪ Kho Nông Cụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农具房
- 犁 是 一种 农具
- Cái cày là một dụng cụ nông nghiệp.
- 归拢 农具
- thu dọn nông cụ
- 新式 农具
- nông cụ kiểu mới
- 这笔 钱 是 置办 农具 的
- số tiền này là để mua nông cụ.
- 新 农具 在 农村 很 吃得开
- ở nông thôn, các nông cụ mới rất được ưa thích
- 修整 农具
- tu sửa nông cụ
- 房间 里 家具 设备 齐备
- Trong phòng đồ đạc đã đầy đủ.
- 小 的 农具 可以 就 地 置备
- những nông cụ nhỏ có thể mua ngay tại chỗ.
- 她 租 了 一套 备有 家具 的 单元房
- Cô ấy thuê một căn hộ có nội thất.
- 新家具 和 房间 风格 很 搭配
- Đồ nội thất mới rất hợp với phong cách của căn phòng.
- 尽 先 生产 这种 农具
- ưu tiên sản xuất loại công cụ này
- 新式 农具 使唤 起来 很得 劲儿
- những nông cụ mới này dùng rất thích.
- 我们 需要 新 农具
- Chúng tôi cần nông cụ mới.
- 延长 农具 的 使用 年限
- kéo dài thời hạn sử dụng nông cụ.
- 有 了 新式 农具 , 干活 又 轻巧 , 出活 又 快
- có nông cụ kiểu mới, làm việc vừa nhẹ nhàng lại vừa nhanh.
- 他 厨房 里 到处 是 他 从不 使用 的 小 器具
- Nhà bếp của anh ấy chứa đầy những đồ dùng mà anh ấy không bao giờ sử dụng.
- 空气 炸锅 是 一种 非常简单 而 又 方便 的 厨房用具
- Nồi chiên không dầu là một thiết bị nhà bếp rất đơn giản và tiện lợi
- 这个 房间 很大 , 屋里 摆着 古色古香 的 家具
- Căn phòng này rất rộng, bên trong chứa nhiều nội thất cổ.
- 地上 横七竖八 地 堆放 着 各种 农具
- trên mặt đất chất đầy nông cụ.
- 商业街 的 房子 , 建造 得 颇具 特色
- Những ngôi nhà trong phố thương mại được xây dựng khá đặc biệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 农具房
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 农具房 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm具›
农›
房›