Đọc nhanh: 军饷 (quân hướng). Ý nghĩa là: quân hưởng; lương bổng và lương thực của quân đội, binh lương. Ví dụ : - 筹饷(筹划军饷)。 tính toán chuyện ăn uống, lương bổng cho quân binh.. - 士兵们一般都思想保守,然而,如果他们得到军饷太少 Tuy nhiên, những người lính thường bảo thủ, nếu họ nhận được quá ít lương
Ý nghĩa của 军饷 khi là Danh từ
✪ quân hưởng; lương bổng và lương thực của quân đội
军人的薪俸和给养
- 筹饷 ( 筹划 军饷 )
- tính toán chuyện ăn uống, lương bổng cho quân binh.
- 士兵 们 一般 都 思想保守 , 然而 , 如果 他们 得到 军饷 太 少
- Tuy nhiên, những người lính thường bảo thủ, nếu họ nhận được quá ít lương
✪ binh lương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军饷
- 选美 亚军
- Giải nhì một cuộc thi sắc đẹp.
- 军用飞机
- máy bay quân sự.
- 可汗 指挥 着 大军
- Khắc Hãn chỉ huy đội quân.
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 克扣 粮饷
- cắt xén lương thực.
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 军队 在 边疆 戍边
- Quân đội đóng giữ tại biên cương.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 号令 三军
- truyền lệnh cho ba quân.
- 军队 的 号令
- hiệu lệnh của quân đội.
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 向 友军 求援
- cầu viện phía quân đội bạn.
- 电贺 中国队 荣获冠军
- Gửi điện mừng đoàn Trung Quốc đã đoạt giải nhất.
- 敌军 死伤 太半
- quân địch thương vong hơn phân nửa
- 筹饷 ( 筹划 军饷 )
- tính toán chuyện ăn uống, lương bổng cho quân binh.
- 士兵 们 一般 都 思想保守 , 然而 , 如果 他们 得到 军饷 太 少
- Tuy nhiên, những người lính thường bảo thủ, nếu họ nhận được quá ít lương
- 我 尊重 每 一位 军人
- Tôi tôn trọng mỗi một quân nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 军饷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 军饷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm军›
饷›