• Tổng số nét:4 nét
  • Bộ:Mịch 冖 (+2 nét)
  • Pinyin: Rǒng
  • Âm hán việt: Nhũng
  • Nét bút:丶フノフ
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱冖几
  • Thương hiệt:BHN (月竹弓)
  • Bảng mã:U+5197
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 冗

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    冗

Ý nghĩa của từ 冗 theo âm hán việt

冗 là gì? (Nhũng). Bộ Mịch (+2 nét). Tổng 4 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: 1. vô tích sự, 2. phiền nhiễu, Nhàn rỗi, rảnh rang, Lộn xộn, tạp loạn, Bận rộn, phồn mang. Từ ghép với : Câu văn rườm rà, Văn rườm, Viên chức dư thừa (ăn không ngồi rồi), Phí nhảm vô ích, Mong gác bỏ mọi việc bận rộn để đến dự Chi tiết hơn...

Nhũng

Từ điển phổ thông

  • 1. vô tích sự
  • 2. phiền nhiễu

Từ điển Thiều Chửu

  • Cũng như chữ nhũng .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tản mạn, thừa, nhiều

- Câu văn rườm rà

- Văn rườm

- Viên chức dư thừa (ăn không ngồi rồi)

- Phí nhảm vô ích

* ② Bận rộn rối rít, phiền nhiễu

- Mong gác bỏ mọi việc bận rộn để đến dự

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Nhàn rỗi, rảnh rang
* Lộn xộn, tạp loạn

- “nhũng tạp” phiền phức, hỗn độn.

* Bận rộn, phồn mang
* Thừa, vô dụng

- “nhũng viên” nhân viên thừa, vô dụng.

* Hèn kém

- “Hàm chi ngu nhũng, bất duy thất vọng nhi dĩ, thiết dĩ vi ưu” , , (Trí nhữ nam vương lượng thư ) Đều là ngu dốt hèn kém, không chỉ thất vọng mà thôi, riêng lấy làm lo.

Trích: Phó Hàm

Từ ghép với 冗