Hán tự: 盖
Đọc nhanh: 盖 (cái). Ý nghĩa là: nắp; vung; phẫn, mu; mai, cái ô; cái dù; lọng (thời xưa). Ví dụ : - 瓶盖儿在哪里? Cái nắp chai ở đâu?. - 这儿有很多瓶盖儿。 Ở đây có rất nhiều nắp chai.. - 那个锅盖儿太重了。 Cái nắp nồi đó nặng quá.
Ý nghĩa của 盖 khi là Danh từ
✪ nắp; vung; phẫn
(盖儿) 器物上部有遮蔽作用的东西
- 瓶盖 儿 在 哪里 ?
- Cái nắp chai ở đâu?
- 这儿 有 很多 瓶盖 儿
- Ở đây có rất nhiều nắp chai.
- 那个 锅盖 儿 太重 了
- Cái nắp nồi đó nặng quá.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ mu; mai
(盖儿) 动物背部的甲壳
- 乌龟 盖儿 很 硬
- Mai rùa rất cứng.
- 这儿 有 一个 乌龟 盖儿
- Ở đây có một cái mai rùa.
✪ cái ô; cái dù; lọng (thời xưa)
古时把伞叫盖 (现在方言还有把伞叫雨盖的)
- 这个 雨盖 很 好 用
- Cái nắp che mưa này rất hữu ích.
- 我 看见 一个 漂亮 的 华盖
- Tôi thấy một chiếc lọng rất đẹp.
Ý nghĩa của 盖 khi là Động từ
✪ che; che đậy; phủ; đậy; đắp
由上而下地遮掩;蒙上
- 撒种 后盖 上 一层 土
- Gieo giống xong phủ một lớp đất lên
- 丑 事情 想盖 也 盖 不住
- Việc xấu muốn che đậy cũng không được.
- 你 把 被子 盖 上 吧 !
- Bạn đắp chăn lại đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đóng; đóng dấu; áp
打上 (印)
- 他 在 盖章
- Anh ấy đang đóng dấu.
- 下午 我 得 去 盖章
- Buổi chiều tôi phải đi đóng dấu.
✪ lấn át; át; áp đảo
超过;压倒
- 他 把 别人 的 声音 都 盖 下去 了
- Anh ấy át hết tiếng người khác.
- 欢呼声 盖过 了 他 的 叫声
- Tiếng reo hò át đi tiếng hét của anh ấy.
✪ xây; xây cất (nhà cửa)
建筑 (房屋)
- 宿舍 盖 好 了
- Ký túc xá xây xong rồi.
- 他们 在 盖房子
- Bọn họ đang xây nhà.
✪ che đậy; che giấu
掩饰
- 丑 事情 想盖 也 盖 不住
- Việc xấu muốn che đậy cũng không được.
- 他 的 丑闻 再也 盖 不住 了
- Bê bối của anh ta không thể che giấu nữa.
Ý nghĩa của 盖 khi là Phó từ
✪ khoảng; khoảng chừng; đại khái
大概
- 此书 之 印行 盖 在 1902 年
- Cuốn sách này in vào khoảng năm 1902.
- 与会者 盖 一千 人
- Người tham dự đạt khoảng một ngàn người.
Ý nghĩa của 盖 khi là Tính từ
✪ rất hay; cực tốt
超出一般地好;非常好
- 昨天 的 戏 演得 真盖
- Buổi diễn kịch hôm qua thật hay.
- 那首歌 真盖
- Bài hát kia hay thật đó.
Ý nghĩa của 盖 khi là Liên từ
✪ nguyên nhân; lý do
承上文申说理由或原因
- 有所不知 , 盖未学 也
- Chưa biết nghĩa là chưa học.
So sánh, Phân biệt 盖 với từ khác
✪ 覆盖 vs 盖
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盖
- 比尔 · 盖兹加 尼古拉 · 特斯拉 的 发型
- Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?
- 盖 图章
- đóng dấu
- 他 不过 是 在 欲盖弥彰
- Anh ấy giấu đầu hở đuôi.
- 那首歌 真盖
- Bài hát kia hay thật đó.
- 屈平 之作 《 离骚 》 , 盖 自怨 生 也
- tác phẩm "Li Tao" của Khuất Bình, đã nói rõ nguyên nhân sự oán trách cuộc sống của ông.
- 尘埃 覆盖 了 桌面
- Bụi phủ kín mặt bàn.
- 他 跌倒 时 擦破 了 膝盖
- Anh ấy bị xước đầu gối khi ngã.
- 这儿 有 一个 乌龟 盖儿
- Ở đây có một cái mai rùa.
- 捂紧 这个 盖子
- Đậy nắp này thật chặt.
- 罩 , 防护罩 用于 脸 或 头 的 保护性 覆盖物
- Áo khoác, vật liệu che phủ bảo vệ được sử dụng để bảo vệ khuôn mặt hoặc đầu.
- 乌龟 盖儿
- mai rùa
- 乌龟 盖儿 很 硬
- Mai rùa rất cứng.
- 乌云 掩盖 了 蓝 天空
- Mây đen che phủ bầu trời xanh.
- 二 万万 棵 树 覆盖 了 山谷
- Hai trăm triệu cây xanh phủ kín thung lũng.
- 电网 覆盖全国
- Lưới điện phủ khắp cả nước.
- 英名盖世
- tên tuổi anh hùng cái thế
- 英才 盖世
- anh tài cái thế
- 盖世无双
- cái thế vô song
- 盖世无双
- độc nhất trên đời; cái thế vô song.
- 我 需要 盖印 在 文件 上
- Tôi cần đóng dấu vào tài liệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm盖›