gài

Từ hán việt: 【cái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cái). Ý nghĩa là: nắp; vung; phẫn, mu; mai, cái ô; cái dù; lọng (thời xưa). Ví dụ : - ? Cái nắp chai ở đâu?. - 。 Ở đây có rất nhiều nắp chai.. - 。 Cái nắp nồi đó nặng quá.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Phó từ
Tính từ
Liên từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nắp; vung; phẫn

(盖儿) 器物上部有遮蔽作用的东西

Ví dụ:
  • - 瓶盖 pínggài ér zài 哪里 nǎlǐ

    - Cái nắp chai ở đâu?

  • - 这儿 zhèér yǒu 很多 hěnduō 瓶盖 pínggài ér

    - Ở đây có rất nhiều nắp chai.

  • - 那个 nàgè 锅盖 guōgài ér 太重 tàizhòng le

    - Cái nắp nồi đó nặng quá.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

mu; mai

(盖儿) 动物背部的甲壳

Ví dụ:
  • - 乌龟 wūguī 盖儿 gàier hěn yìng

    - Mai rùa rất cứng.

  • - 这儿 zhèér yǒu 一个 yígè 乌龟 wūguī 盖儿 gàier

    - Ở đây có một cái mai rùa.

cái ô; cái dù; lọng (thời xưa)

古时把伞叫盖 (现在方言还有把伞叫雨盖的)

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 雨盖 yǔgài hěn hǎo yòng

    - Cái nắp che mưa này rất hữu ích.

  • - 看见 kànjiàn 一个 yígè 漂亮 piàoliàng de 华盖 huágài

    - Tôi thấy một chiếc lọng rất đẹp.

Ý nghĩa của khi là Động từ

che; che đậy; phủ; đậy; đắp

由上而下地遮掩;蒙上

Ví dụ:
  • - 撒种 sǎzhǒng 后盖 hòugài shàng 一层 yīcéng

    - Gieo giống xong phủ một lớp đất lên

  • - chǒu 事情 shìqing 想盖 xiǎnggài gài 不住 búzhù

    - Việc xấu muốn che đậy cũng không được.

  • - 被子 bèizi gài shàng ba

    - Bạn đắp chăn lại đi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

đóng; đóng dấu; áp

打上 (印)

Ví dụ:
  • - zài 盖章 gàizhāng

    - Anh ấy đang đóng dấu.

  • - 下午 xiàwǔ 盖章 gàizhāng

    - Buổi chiều tôi phải đi đóng dấu.

lấn át; át; áp đảo

超过;压倒

Ví dụ:
  • - 别人 biérén de 声音 shēngyīn dōu gài 下去 xiàqù le

    - Anh ấy át hết tiếng người khác.

  • - 欢呼声 huānhūshēng 盖过 gàiguò le de 叫声 jiàoshēng

    - Tiếng reo hò át đi tiếng hét của anh ấy.

xây; xây cất (nhà cửa)

建筑 (房屋)

Ví dụ:
  • - 宿舍 sùshè gài hǎo le

    - Ký túc xá xây xong rồi.

  • - 他们 tāmen zài 盖房子 gàifángzi

    - Bọn họ đang xây nhà.

che đậy; che giấu

掩饰

Ví dụ:
  • - chǒu 事情 shìqing 想盖 xiǎnggài gài 不住 búzhù

    - Việc xấu muốn che đậy cũng không được.

  • - de 丑闻 chǒuwén 再也 zàiyě gài 不住 búzhù le

    - Bê bối của anh ta không thể che giấu nữa.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

khoảng; khoảng chừng; đại khái

大概

Ví dụ:
  • - 此书 cǐshū zhī 印行 yìnxíng gài zài 1902 nián

    - Cuốn sách này in vào khoảng năm 1902.

  • - 与会者 yùhuìzhě gài 一千 yīqiān rén

    - Người tham dự đạt khoảng một ngàn người.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

rất hay; cực tốt

超出一般地好;非常好

Ví dụ:
  • - 昨天 zuótiān de 演得 yǎndé 真盖 zhēngài

    - Buổi diễn kịch hôm qua thật hay.

  • - 那首歌 nàshǒugē 真盖 zhēngài

    - Bài hát kia hay thật đó.

Ý nghĩa của khi là Liên từ

nguyên nhân; lý do

承上文申说理由或原因

Ví dụ:
  • - 有所不知 yǒusuǒbùzhī 盖未学 gàiwèixué

    - Chưa biết nghĩa là chưa học.

So sánh, Phân biệt với từ khác

覆盖 vs 盖

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 比尔 bǐěr · 盖兹加 gàizījiā 尼古拉 nígǔlā · 特斯拉 tèsīlā de 发型 fàxíng

    - Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?

  • - gài 图章 túzhāng

    - đóng dấu

  • - 不过 bùguò shì zài 欲盖弥彰 yùgàimízhāng

    - Anh ấy giấu đầu hở đuôi.

  • - 那首歌 nàshǒugē 真盖 zhēngài

    - Bài hát kia hay thật đó.

  • - 屈平 qūpíng 之作 zhīzuò 离骚 lísāo 》 , gài 自怨 zìyuàn shēng

    - tác phẩm "Li Tao" của Khuất Bình, đã nói rõ nguyên nhân sự oán trách cuộc sống của ông.

  • - 尘埃 chénāi 覆盖 fùgài le 桌面 zhuōmiàn

    - Bụi phủ kín mặt bàn.

  • - 跌倒 diēdǎo shí 擦破 cāpò le 膝盖 xīgài

    - Anh ấy bị xước đầu gối khi ngã.

  • - 这儿 zhèér yǒu 一个 yígè 乌龟 wūguī 盖儿 gàier

    - Ở đây có một cái mai rùa.

  • - 捂紧 wǔjǐn 这个 zhègè 盖子 gàizi

    - Đậy nắp này thật chặt.

  • - zhào 防护罩 fánghùzhào 用于 yòngyú liǎn huò tóu de 保护性 bǎohùxìng 覆盖物 fùgàiwù

    - Áo khoác, vật liệu che phủ bảo vệ được sử dụng để bảo vệ khuôn mặt hoặc đầu.

  • - 乌龟 wūguī 盖儿 gàier

    - mai rùa

  • - 乌龟 wūguī 盖儿 gàier hěn yìng

    - Mai rùa rất cứng.

  • - 乌云 wūyún 掩盖 yǎngài le lán 天空 tiānkōng

    - Mây đen che phủ bầu trời xanh.

  • - èr 万万 wànwàn shù 覆盖 fùgài le 山谷 shāngǔ

    - Hai trăm triệu cây xanh phủ kín thung lũng.

  • - 电网 diànwǎng 覆盖全国 fùgàiquánguó

    - Lưới điện phủ khắp cả nước.

  • - 英名盖世 yīngmínggàishì

    - tên tuổi anh hùng cái thế

  • - 英才 yīngcái 盖世 gàishì

    - anh tài cái thế

  • - 盖世无双 gàishìwúshuāng

    - cái thế vô song

  • - 盖世无双 gàishìwúshuāng

    - độc nhất trên đời; cái thế vô song.

  • - 需要 xūyào 盖印 gàiyìn zài 文件 wénjiàn shàng

    - Tôi cần đóng dấu vào tài liệu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 盖

Hình ảnh minh họa cho từ 盖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Gài , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cái
    • Nét bút:丶ノ一一丨一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TGBT (廿土月廿)
    • Bảng mã:U+76D6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao