Từ hán việt: 【khởi.khải.khể】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khởi.khải.khể). Ý nghĩa là: mở; bóc, mở đường; dẫn dắt; gợi ý; khơi gơi; khơi dậy, bắt đầu; mở đầu. Ví dụ : - 。 Tôi đang mở phong bì.. - 。 Anh ấy mở chai rót rượu.. - 。 Anh ấy khơi gợi tư duy của mọi người.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

mở; bóc

打开

Ví dụ:
  • - zài 启封 qǐfēng

    - Tôi đang mở phong bì.

  • - 他启瓶 tāqǐpíng dào 出酒 chūjiǔ

    - Anh ấy mở chai rót rượu.

mở đường; dẫn dắt; gợi ý; khơi gơi; khơi dậy

开导

Ví dụ:
  • - 他启 tāqǐ 众人 zhòngrén zhī 思路 sīlù

    - Anh ấy khơi gợi tư duy của mọi người.

  • - 的话 dehuà 启发 qǐfā le

    - Lời nói của anh ấy đã gợi ý cho tôi.

bắt đầu; mở đầu

开始

Ví dụ:
  • - xīn 旅程 lǚchéng 即将 jíjiāng 启行 qǐxíng

    - Chuyến hành trình mới sắp bắt đầu.

  • - 启新 qǐxīn piān

    - Bắt đầu chương mới.

kể; thưa; bẩm

陈述;禀告

Ví dụ:
  • - 今特来 jīntèlái 大人 dàrén 知晓 zhīxiǎo

    - Hôm nay đặc biệt đến bẩm đại nhân biết.

  • - 陛下 bìxià

    - Bẩm Hoàng Thượng.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

mẩu tin nhỏ; thư

旧时文体之一,较简短的书信

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一封 yīfēng 小启 xiǎoqǐ

    - Đây là một lá thư nhỏ.

  • - zài xiě le 谢启 xièqǐ

    - Anh ấy đang viết mẩu tin nhỏ cảm ơn.

họ Khải

Ví dụ:
  • - xìng

    - Anh ấy họ Khải.

  • - shì 小启 xiǎoqǐ

    - Tôi là Tiểu Khải.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

启 + Tân ngữ

Mở cái gì đấy

Ví dụ:
  • - 启门 qǐmén

    - Anh ấy mở cửa.

  • - 启口 qǐkǒu 说句话 shuōjùhuà

    - Anh ta không mở miệng nói câu nào.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 螺线管 luóxiànguǎn 缠住 chánzhù 注射器 zhùshèqì 启动 qǐdòng 不了 bùliǎo

    - Solenoid ngừng bắn kim phun.

  • - 鸣谢 míngxiè 启事 qǐshì

    - mẩu tin cảm ơn

  • - 钧启 jūnqǐ

    - kính lão.

  • - xìng

    - Anh ấy họ Khải.

  • - 启新 qǐxīn piān

    - Bắt đầu chương mới.

  • - shì 小启 xiǎoqǐ

    - Tôi là Tiểu Khải.

  • - 陛下 bìxià

    - Bẩm Hoàng Thượng.

  • - 不便 bùbiàn 启齿 qǐchǐ

    - không tiện nói.

  • - 开启 kāiqǐ 闸门 zhámén

    - Mở cửa đập nước.

  • - 启动 qǐdòng 电流 diànliú

    - chạy điện.

  • - chuán jiāng dìng

    - Thuyền sắp nhổ neo.

  • - zài 启封 qǐfēng

    - Tôi đang mở phong bì.

  • - 不日启程 bùrìqǐchéng

    - vài hôm nữa là lên đường

  • - 准备 zhǔnbèi 启程 qǐchéng

    - chuẩn bị khởi hành

  • - 启蒙 qǐméng le

    - Anh ấy đã khai sáng cho tôi.

  • - 启动 qǐdòng 继电器 jìdiànqì

    - khởi động rơ-le.

  • - 更正 gēngzhèng 启事 qǐshì

    - đính chính thông báo

  • - 征婚启事 zhēnghūnqǐshì

    - thông báo tìm bạn trăm năm.

  • - 征稿启事 zhēnggǎoqǐshì

    - thông báo kêu gọi gửi bài

  • - 这项 zhèxiàng 研究 yánjiū 具有 jùyǒu 科学 kēxué de 启示 qǐshì

    - Nghiên cứu này có những gợi ý về khoa học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 启

Hình ảnh minh họa cho từ 启

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 启 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khải , Khể , Khởi
    • Nét bút:丶フ一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISR (戈尸口)
    • Bảng mã:U+542F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao