公车站 gōngchē zhàn

Từ hán việt: 【công xa trạm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "公车站" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công xa trạm). Ý nghĩa là: Trạm xe buýt. Ví dụ : - ,便。 Sau khi tôi tìm thấy một chiếc ví ở trạm xe buýt, tôi đã cố gắng tìm chủ nhân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 公车站 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 公车站 khi là Danh từ

Trạm xe buýt

Ví dụ:
  • - zài 公车站 gōngchēzhàn shí dào 一个 yígè 钱包 qiánbāo hòu 便 biàn 设法 shèfǎ 寻找 xúnzhǎo 失主 shīzhǔ

    - Sau khi tôi tìm thấy một chiếc ví ở trạm xe buýt, tôi đã cố gắng tìm chủ nhân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公车站

  • - dāng le 一名 yīmíng 公交车 gōngjiāochē 司机 sījī

    - Anh ấy làm tài xế xe buýt.

  • - 使劲 shǐjìn 跑步 pǎobù 追赶 zhuīgǎn zhe 公交车 gōngjiāochē

    - Anh ấy chạy hết sức, để đuổi theo xe bus

  • - dāng 一行 yīxíng rén 到达 dàodá yuè 台上 táishàng shí 火车 huǒchē zhèng cóng 车站 chēzhàn 开出 kāichū

    - Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.

  • - zài dài 公交车 gōngjiāochē

    - Tôi đang chờ xe buýt.

  • - 各路 gèlù 公交车 gōngjiāochē 四通八达 sìtòngbādá 交通 jiāotōng 极为 jíwéi 便利 biànlì

    - Tất cả các xe buýt công cộng đều mở rộng theo mọi hướng và giao thông đi lại vô cùng thuận tiện.

  • - 九路 jiǔlù 公共汽车 gōnggòngqìchē 晚上 wǎnshang 运行 yùnxíng

    - Tuyến xe buýt số 9 không hoạt động vào buổi tối.

  • - 车站 chēzhàn 打车 dǎchē

    - Tôi đến bến xe để bắt xe

  • - 车站 chēzhàn 车票 chēpiào

    - Cô ấy đi mua vé xe ở bến xe.

  • - zài 车站 chēzhàn děng chē ne

    - Tôi đang đợi xe ở bến đây.

  • - 火车 huǒchē 终于 zhōngyú 到达 dàodá le 车站 chēzhàn

    - Tàu hỏa cuối cùng đã đến ga.

  • - zài 车站 chēzhàn 等待 děngdài 公交车 gōngjiāochē

    - Tôi đang chờ xe buýt ở trạm xe.

  • - 火车 huǒchē 呼啸 hūxiào zhe 驶过 shǐguò 车站 chēzhàn

    - Tàu hỏa rít lên khi chạy qua ga.

  • - zài 长途汽车站 chángtúqìchēzhàn 等车 děngchē

    - Anh ấy đang đợi xe ở bến xe đường dài.

  • - zài 车站 chēzhàn 我们 wǒmen 握手 wòshǒu 告别 gàobié

    - Ở bến xe, chúng tôi bắt tay tạm biệt.

  • - 爸爸 bàba zuò 公共汽车 gōnggòngqìchē 上班 shàngbān

    - Bố đi làm bằng xe buýt.

  • - 每天 měitiān 7 点半 diǎnbàn zài 公交车站 gōngjiāochēzhàn děng 公交车 gōngjiāochē

    - Tôi đợi xe buýt ở bến xe lúc 7h30 hàng ngày

  • - zài 公车站 gōngchēzhàn shí dào 一个 yígè 钱包 qiánbāo hòu 便 biàn 设法 shèfǎ 寻找 xúnzhǎo 失主 shīzhǔ

    - Sau khi tôi tìm thấy một chiếc ví ở trạm xe buýt, tôi đã cố gắng tìm chủ nhân.

  • - 最近 zuìjìn de 公共厕所 gōnggòngcèsuǒ zài 车站 chēzhàn

    - Nhà vệ sinh công cộng gần nhất nằm ở nhà ga.

  • - zài 车站 chēzhàn děng 公交 gōngjiāo

    - Tôi đang chờ xe buýt ở bến.

  • - 公交车 gōngjiāochē shàng 座位 zuòwèi 有限 yǒuxiàn 常常 chángcháng 人满为患 rénmǎnwéihuàn 有时候 yǒushíhou 需要 xūyào zhàn zhe 乘车 chéngchē

    - Chỗ ngồi trên xe buýt có hạn nên thường xuyên bị quá tải nên đôi khi bạn phải đứng khi đi xe.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 公车站

Hình ảnh minh họa cho từ 公车站

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公车站 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lập 立 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhān , Zhàn
    • Âm hán việt: Trạm
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTYR (卜廿卜口)
    • Bảng mã:U+7AD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao