zhàn

Từ hán việt: 【trạm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trạm). Ý nghĩa là: đứng, dừng lại; đứng lại, trạm; ga. Ví dụ : - 。 Chúng ta đứng cùng nhau.. - 。 Giáo viên đứng trên bục giảng.. - Không sợ chậm, chỉ sợ dừng lại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đứng

直着身子;双脚着地或踩在物体上

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen zhàn zài 一起 yìqǐ

    - Chúng ta đứng cùng nhau.

  • - 老师 lǎoshī zhàn zài 讲台 jiǎngtái shàng

    - Giáo viên đứng trên bục giảng.

dừng lại; đứng lại

停下;停留

Ví dụ:
  • - 不怕 bùpà màn 只怕 zhǐpà zhàn

    - Không sợ chậm, chỉ sợ dừng lại.

  • - 这列 zhèliè 火车 huǒchē hái zhàn

    - Chuyến tàu này vẫn chưa dừng lại.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

trạm; ga

车站

Ví dụ:
  • - 我要 wǒyào 北京站 běijīngzhàn

    - Tôi muốn đi đến Ga Bắc Kinh.

  • - 这里 zhèlǐ 有个 yǒugè 供应站 gōngyìngzhàn

    - Ở đây có một trạm cung ứng.

họ Trạm

Ví dụ:
  • - xìng zhàn

    - Anh ấy họ Trạm.

  • - de 朋友 péngyou xìng zhàn

    - Bạn của tôi họ Trạm.

trạm; nhà trạm; nhà trọ

驿站

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen zài 驿站 yìzhàn 休息 xiūxī

    - Chúng tôi nghỉ ngơi tại trạm.

  • - 驿站 yìzhàn 提供 tígōng 住宿服务 zhùsùfúwù

    - Trạm cung cấp dịch vụ lưu trú.

cơ quan tổ chức dùng để liên lạc; đơn vị nhỏ đặt ra cho một dịch vụ nào đó

为开展某项工作而设置的工作点

Ví dụ:
  • - 警察 jǐngchá zhàn hěn 重要 zhòngyào

    - Trạm cảnh sát rất quan trọng.

  • - 我们 wǒmen zài 服务站 fúwùzhàn děng

    - Chúng tôi đợi ở trạm dịch vụ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

站 + 着 ( + động từ )

Đứng làm gì đó

Ví dụ:
  • - 李老师 lǐlǎoshī zhàn zhe 上课 shàngkè

    - Thầy Lý đứng dạy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zhù zài 驿站 yìzhàn 附近 fùjìn

    - Anh ấy sống gần trạm dịch.

  • - 奶奶 nǎinai zhe 桌子 zhuōzi zhàn 起来 qǐlai

    - Bà nội dựa vào bàn đứng dậy.

  • - 矜持 jīnchí 地站 dìzhàn zài 舞台 wǔtái shàng

    - Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.

  • - 我们 wǒmen cūn 挨近 āijìn 火车站 huǒchēzhàn

    - Làng chúng tôi gần nhà ga.

  • - 站票 zhànpiào

    - mua vé đứng

  • - 同学们 tóngxuémen 肩并肩 jiānbìngjiān 地站 dìzhàn zài 一起 yìqǐ

    - Các bạn học sinh đang đứng dàn hàng cạnh nhau.

  • - zhàn le 一天 yìtiān le 两腿 liǎngtuǐ 发酸 fāsuān

    - đứng cả ngày, hai chân mỏi nhừ.

  • - 救护站 jiùhùzhàn

    - trạm cứu hộ.

  • - zhàn zài 海边 hǎibiān 感受 gǎnshòu zhe 海风 hǎifēng

    - Đứng bên bờ biển cảm nhận gió biển.

  • - yóu 这里 zhèlǐ 步行 bùxíng dào 车站 chēzhàn

    - Cô ấy đi bộ từ đây đến nhà ga.

  • - dāng 一行 yīxíng rén 到达 dàodá yuè 台上 táishàng shí 火车 huǒchē zhèng cóng 车站 chēzhàn 开出 kāichū

    - Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.

  • - 咱们 zánmen 村上 cūnshàng ān 拖拉机站 tuōlājīzhàn le

    - thôn ta đã đặt trạm máy kéo rồi.

  • - 保安 bǎoān 正在 zhèngzài 门口 ménkǒu 站岗 zhàngǎng

    - Nhân viên bảo vệ đang đứng gác ở cửa.

  • - zài 山顶 shāndǐng shàng 安设 ānshè le 一个 yígè 气象观测 qìxiàngguāncè zhàn

    - trên đỉnh núi đã lắp đặt một trạm quan sát khí tượng.

  • - 立刻 lìkè 设立 shèlì 检查站 jiǎncházhàn

    - Chúng ta cần thiết lập một trạm kiểm soát ngay bây giờ.

  • - 电力网 diànlìwǎng 四通八达 sìtòngbādá 排灌站 páiguànzhàn 星罗棋布 xīngluóqíbù

    - lưới điện ngang dọc khắp nơi, trạm tưới tiêu chi chít dày đặc.

  • - 头晕 tóuyūn 站不稳 zhànbùwěn

    - Anh ấy chóng mặt đến mức không đứng vững.

  • - 加油站 jiāyóuzhàn 打油 dǎyóu

    - Anh ấy đi đổ xăng ở trạm xăng.

  • - 一天 yìtiān zài 加油站 jiāyóuzhàn 加油 jiāyóu

    - Một ngày nọ, anh đang đổ xăng tại một trạm xăng.

  • - 他们 tāmen 准备 zhǔnbèi zhàn 起来 qǐlai le

    - Họ chuẩn bị đứng lên rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 站

Hình ảnh minh họa cho từ 站

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 站 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lập 立 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhān , Zhàn
    • Âm hán việt: Trạm
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTYR (卜廿卜口)
    • Bảng mã:U+7AD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa