Hán tự: 站
Đọc nhanh: 站 (trạm). Ý nghĩa là: đứng, dừng lại; đứng lại, trạm; ga. Ví dụ : - 我们站在一起。 Chúng ta đứng cùng nhau.. - 老师站在讲台上。 Giáo viên đứng trên bục giảng.. - 不怕慢,只怕站 Không sợ chậm, chỉ sợ dừng lại.
Ý nghĩa của 站 khi là Động từ
✪ đứng
直着身子;双脚着地或踩在物体上
- 我们 站 在 一起
- Chúng ta đứng cùng nhau.
- 老师 站 在 讲台 上
- Giáo viên đứng trên bục giảng.
✪ dừng lại; đứng lại
停下;停留
- 不怕 慢 , 只怕 站
- Không sợ chậm, chỉ sợ dừng lại.
- 这列 火车 还 不 站
- Chuyến tàu này vẫn chưa dừng lại.
Ý nghĩa của 站 khi là Danh từ
✪ trạm; ga
车站
- 我要 去 北京站
- Tôi muốn đi đến Ga Bắc Kinh.
- 这里 有个 供应站
- Ở đây có một trạm cung ứng.
✪ họ Trạm
姓
- 他 姓 站
- Anh ấy họ Trạm.
- 我 的 朋友 姓 站
- Bạn của tôi họ Trạm.
✪ trạm; nhà trạm; nhà trọ
驿站
- 我们 在 驿站 休息
- Chúng tôi nghỉ ngơi tại trạm.
- 驿站 提供 住宿服务
- Trạm cung cấp dịch vụ lưu trú.
✪ cơ quan tổ chức dùng để liên lạc; đơn vị nhỏ đặt ra cho một dịch vụ nào đó
为开展某项工作而设置的工作点
- 警察 站 很 重要
- Trạm cảnh sát rất quan trọng.
- 我们 在 服务站 等
- Chúng tôi đợi ở trạm dịch vụ.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 站
✪ 站 + 着 ( + động từ )
Đứng làm gì đó
- 李老师 站 着 上课
- Thầy Lý đứng dạy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 站
- 他 住 在 驿站 附近
- Anh ấy sống gần trạm dịch.
- 奶奶 扶 着 桌子 站 起来
- Bà nội dựa vào bàn đứng dậy.
- 他 矜持 地站 在 舞台 上
- Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.
- 我们 村 挨近 火车站
- Làng chúng tôi gần nhà ga.
- 打 站票
- mua vé đứng
- 同学们 肩并肩 地站 在 一起
- Các bạn học sinh đang đứng dàn hàng cạnh nhau.
- 站 了 一天 了 , 两腿 发酸
- đứng cả ngày, hai chân mỏi nhừ.
- 救护站
- trạm cứu hộ.
- 站 在 海边 感受 着 海风
- Đứng bên bờ biển cảm nhận gió biển.
- 她 由 这里 步行 到 车站
- Cô ấy đi bộ từ đây đến nhà ga.
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 咱们 村上 安 拖拉机站 了
- thôn ta đã đặt trạm máy kéo rồi.
- 保安 正在 门口 站岗
- Nhân viên bảo vệ đang đứng gác ở cửa.
- 在 山顶 上 安设 了 一个 气象观测 站
- trên đỉnh núi đã lắp đặt một trạm quan sát khí tượng.
- 立刻 设立 检查站
- Chúng ta cần thiết lập một trạm kiểm soát ngay bây giờ.
- 电力网 四通八达 , 排灌站 星罗棋布
- lưới điện ngang dọc khắp nơi, trạm tưới tiêu chi chít dày đặc.
- 他 头晕 得 站不稳
- Anh ấy chóng mặt đến mức không đứng vững.
- 他 去 加油站 打油
- Anh ấy đi đổ xăng ở trạm xăng.
- 一天 , 他 在 加油站 加油
- Một ngày nọ, anh đang đổ xăng tại một trạm xăng.
- 他们 准备 站 起来 了
- Họ chuẩn bị đứng lên rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 站
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 站 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm站›