Đọc nhanh: 公斤 (công cân). Ý nghĩa là: ki lô gam; ki-lô-gam; kg; cân. Ví dụ : - 我希望能瘦到五十公斤。 Tôi hy vọng có thể gầy đến 50kg.. - 这袋大米重 10 公斤。 Túi gạo này nặng 10 kg.. - 这块肉大概有 2 公斤。 Miếng thịt này khoảng 2 kg.
Ý nghĩa của 公斤 khi là Lượng từ
✪ ki lô gam; ki-lô-gam; kg; cân
千克
- 我 希望 能 瘦 到 五十 公斤
- Tôi hy vọng có thể gầy đến 50kg.
- 这袋 大米 重 10 公斤
- Túi gạo này nặng 10 kg.
- 这块 肉 大概 有 2 公斤
- Miếng thịt này khoảng 2 kg.
- 这桶 水约 有 15 公斤 重
- Thùng nước này khoảng 15 kg.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 公斤
✪ 重+ Số từ + 公斤;有+ Số từ + 公斤+ 重
nặng bao nhiêu cân
- 我重 五十 公斤
- Tôi nặng 50 kg.
- 我 有 四十六 公斤 重
- Tôi nặng 46 kg.
✪ Số từ + 公斤+ Danh từ (苹果/大米)
bao nhiêu cân cái gì
- 他 送给 我 两 公斤 苹果
- Anh ấy đưa cho tôi hai cân táo.
- 我 在 超市 买 了 10 公斤 大米
- Tôi mua 10 cân gạo ở siêu thị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公斤
- 我们 一 纸箱装 两打 每箱 毛重 25 公斤
- Chúng tôi gói hai chục trong một thùng, mỗi thùng có tổng trọng lượng 25 kg.
- 这 一箱 起码 三百 公斤
- Cái thùng này ít nhất 300 kg.
- 水泥 每包 五十 公斤 , 折合 市斤 , 刚好 一百斤
- Mỗi bao xi măng 50 kg, tính theo cân thì vừa bằng 100 cân.
- 我 有 四十六 公斤 重
- Tôi nặng 46 kg.
- 这 书包 重约 两 公斤
- Cái túi sách này nặng khoảng 2kg.
- 他 送给 我 两 公斤 苹果
- Anh ấy đưa cho tôi hai cân táo.
- 他 的 体重增加 了 两 公斤
- Cân nặng của anh ấy đã tăng 2 kg.
- 我重 五十 公斤
- Tôi nặng 50 kg.
- 它 重约 100 公斤
- Nó nặng khoảng 100 kg.
- 这 只 鸡重 三 公斤
- Con gà này nặng 3 cân.
- 1 担 等于 50 公斤
- 1 đảm bằng 50kg.
- 这袋 大米 重 10 公斤
- Túi gạo này nặng 10 kg.
- 这桶 水约 有 15 公斤 重
- Thùng nước này khoảng 15 kg.
- 我 希望 能 瘦 到 五十 公斤
- Tôi hy vọng có thể gầy đến 50kg.
- 我 想 买 一 公斤 胡萝卜
- Tôi muốn mua một kg cà rốt.
- 你 估一估 这个 几公斤
- Bạn ước lượng xem cái này mấy cân.
- 我 在 超市 买 了 10 公斤 大米
- Tôi mua 10 cân gạo ở siêu thị.
- 一 公斤 等于 一 千克
- Một kilogram tương đương với một nghìn gam.
- 这块 肉 大概 有 2 公斤
- Miếng thịt này khoảng 2 kg.
- 他 最少 有 70 公斤 重
- Anh ta nặng ít nhất 70 kg.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公斤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公斤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
斤›