Đọc nhanh: 公举 (công cử). Ý nghĩa là: cùng đề cử; cùng tiến cử. Ví dụ : - 公举代表 cùng đề cử đại biểu
Ý nghĩa của 公举 khi là Động từ
✪ cùng đề cử; cùng tiến cử
共同推举
- 公举 代表
- cùng đề cử đại biểu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公举
- 我 哥哥 开 了 一家 公司
- Anh trai tôi mở một công ty.
- 选举 公平 公正
- Cuộc bầu cử công bằng và chính trực.
- 公举 代表
- cùng đề cử đại biểu
- 公办 教育 与 民办教育 并举
- Giáo dục công lập và tư thục tồn tại song song.
- 公园 里 举行 花展 , 各种各样 的 花 争奇斗艳 , 美不胜收
- Trong công viên tổ chức một buổi triển lãm hoa, muôn loài hoa đua nhau khoe sắc
- 这席 酒 是 我们 公司 举办
- Bữa tiệc này là công ty chúng tôi tổ chức.
- 公司 要 举办 一个 研讨会
- Công ty muốn tổ chức một hội thảo.
- 公司 每年 都 会 举办 尾牙
- Công ty hàng năm đều tổ chức tiệc tất niên.
- 周六 , 公司 将 举办 尾牙 晚会
- Công ty sẽ tổ chức tiệc tất niên cuối năm vào thứ bảy.
- 公司 举办 了 盛大 的 开业典礼
- Công ty đã tổ chức một lễ khai trương rất long trọng.
- 公司 每月 举行 一次 会议
- Công ty tổ chức hội nghị định kỳ mỗi tháng.
- 公司 打算 在 四 月底 举办 春季 运动会
- Công ty dự kiến tổ chức các hoạt động thể thao mùa xuân vào cuối tháng 4.
- 选举 方式 很 公平
- Phương thức bầu cử rất công bằng.
- 凡 年满 十八岁 公民 都 有 选举权 与 被选举权
- tất cả mọi công dân đủ 18 tuổi đều có quyền bầu cử và ứng cử.
- 公司 选举 新 领导
- Công ty bầu cử lãnh đạo mới.
- 若 我 没有 真凭实据 可否 向 廉政公署 举报
- Nếu tôi không có bằng chứng xác thực, tôi có thể báo cáo với Ủy ban độc lập chống tham nhũng không
- 在 公园 露天 舞台 正在 举行 音乐会
- một buổi hòa nhạc đang diễn ra trên sân khấu ngoài trời của công viên.
- 我们 会 和 那家 英国公司 合作 , 明天 就 举行 签约 仪式
- Chúng tôi sẽ hợp tác với công ty Anh và lễ ký kết sẽ diễn ra vào ngày mai.
- 公司 在 酒店 举行 了 年 会
- Công ty đã tổ chức hội nghị thường niên tại khách sạn.
- 公举 他 做 学习 组长
- Bầu anh ấy làm tổ trưởng học tập.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公举
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公举 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm举›
公›