Đọc nhanh: 公决 (công quyết). Ý nghĩa là: cùng quyết định. Ví dụ : - 全民公决 toàn dân cùng quyết định. - 这件事须经大家讨论公决。 việc này phải được nhiều người thảo luận và quyết định.
Ý nghĩa của 公决 khi là Động từ
✪ cùng quyết định
共同决定
- 全民公决
- toàn dân cùng quyết định
- 这件 事须 经 大家 讨论 公决
- việc này phải được nhiều người thảo luận và quyết định.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公决
- 公司 决定 迁移 到 国外
- Công ty quyết định chuyển ra nước ngoài.
- 快要 毕业 的 弟弟 , 决定 考 国家 公务员
- Người em trai sắp ra trường của tôi quyết định tham gia kỳ thi tuyển công chức nhà nước.
- 公司 决定 为 他 例外
- Công ty quyết định tạo ngoại lệ cho anh ấy.
- 公司 决定 录用 他
- Công ty quyết định tuyển dụng anh ấy.
- 公司 决定 提高 工资
- Công ty quyết định tăng lương.
- 他 决定 起诉 公司
- Anh ấy quyết định kiện công ty.
- 他们 决定 共同 办公
- Họ quyết định làm việc cùng nhau.
- 他 决心 去 看看 办公室 后边 的 那些 房间
- Anh ta quyết định đi xem những căn phòng phía sau văn phòng làm việc.
- 出 公事 ( 处决 犯人 )
- hành quyết phạm nhân
- 公司 决定 增加 底薪
- Công ty quyết định tăng lương cơ bản.
- 全民公决
- toàn dân cùng quyết định
- 公司 的 领导 决定 政策
- Lãnh đạo công ty quyết định chính sách.
- 公司 决定 精简 编制
- Công ty quyết định tinh giản biên chế.
- 他们 决定 建立 一个 新 公司
- Họ quyết định thành lập một công ty mới.
- 公司 决定 进行 裁员
- Công ty quyết định tiến hành cắt giảm nhân sự.
- 总裁 决定 扩大 公司 的 业务
- Tổng giám đốc quyết định mở rộng hoạt động kinh doanh của công ty.
- 为了 节省开支 , 公司 决定 裁员
- Để tiết kiệm chi tiêu, công ty quyết định cắt giảm nhân lực.
- 公司 决定 辞退 员工
- Công ty quyết định sa thải nhân viên.
- 总理 决定 了 公司 的 方向
- Tổng lý quyết định hướng đi của công ty.
- 领导 党 了 不 公正 的 决策
- Lãnh đạo bao che cho quyết định bất công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公决
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公决 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
决›