公决 gōngjué

Từ hán việt: 【công quyết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "公决" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công quyết). Ý nghĩa là: cùng quyết định. Ví dụ : - toàn dân cùng quyết định. - 。 việc này phải được nhiều người thảo luận và quyết định.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 公决 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 公决 khi là Động từ

cùng quyết định

共同决定

Ví dụ:
  • - 全民公决 quánmíngōngjué

    - toàn dân cùng quyết định

  • - 这件 zhèjiàn 事须 shìxū jīng 大家 dàjiā 讨论 tǎolùn 公决 gōngjué

    - việc này phải được nhiều người thảo luận và quyết định.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公决

  • - 公司 gōngsī 决定 juédìng 迁移 qiānyí dào 国外 guówài

    - Công ty quyết định chuyển ra nước ngoài.

  • - 快要 kuàiyào 毕业 bìyè de 弟弟 dìdì 决定 juédìng kǎo 国家 guójiā 公务员 gōngwùyuán

    - Người em trai sắp ra trường của tôi quyết định tham gia kỳ thi tuyển công chức nhà nước.

  • - 公司 gōngsī 决定 juédìng wèi 例外 lìwài

    - Công ty quyết định tạo ngoại lệ cho anh ấy.

  • - 公司 gōngsī 决定 juédìng 录用 lùyòng

    - Công ty quyết định tuyển dụng anh ấy.

  • - 公司 gōngsī 决定 juédìng 提高 tígāo 工资 gōngzī

    - Công ty quyết định tăng lương.

  • - 决定 juédìng 起诉 qǐsù 公司 gōngsī

    - Anh ấy quyết định kiện công ty.

  • - 他们 tāmen 决定 juédìng 共同 gòngtóng 办公 bàngōng

    - Họ quyết định làm việc cùng nhau.

  • - 决心 juéxīn 看看 kànkàn 办公室 bàngōngshì 后边 hòubian de 那些 nèixiē 房间 fángjiān

    - Anh ta quyết định đi xem những căn phòng phía sau văn phòng làm việc.

  • - chū 公事 gōngshì 处决 chǔjué 犯人 fànrén

    - hành quyết phạm nhân

  • - 公司 gōngsī 决定 juédìng 增加 zēngjiā 底薪 dǐxīn

    - Công ty quyết định tăng lương cơ bản.

  • - 全民公决 quánmíngōngjué

    - toàn dân cùng quyết định

  • - 公司 gōngsī de 领导 lǐngdǎo 决定 juédìng 政策 zhèngcè

    - Lãnh đạo công ty quyết định chính sách.

  • - 公司 gōngsī 决定 juédìng 精简 jīngjiǎn 编制 biānzhì

    - Công ty quyết định tinh giản biên chế.

  • - 他们 tāmen 决定 juédìng 建立 jiànlì 一个 yígè xīn 公司 gōngsī

    - Họ quyết định thành lập một công ty mới.

  • - 公司 gōngsī 决定 juédìng 进行 jìnxíng 裁员 cáiyuán

    - Công ty quyết định tiến hành cắt giảm nhân sự.

  • - 总裁 zǒngcái 决定 juédìng 扩大 kuòdà 公司 gōngsī de 业务 yèwù

    - Tổng giám đốc quyết định mở rộng hoạt động kinh doanh của công ty.

  • - 为了 wèile 节省开支 jiéshěngkāizhī 公司 gōngsī 决定 juédìng 裁员 cáiyuán

    - Để tiết kiệm chi tiêu, công ty quyết định cắt giảm nhân lực.

  • - 公司 gōngsī 决定 juédìng 辞退 cítuì 员工 yuángōng

    - Công ty quyết định sa thải nhân viên.

  • - 总理 zǒnglǐ 决定 juédìng le 公司 gōngsī de 方向 fāngxiàng

    - Tổng lý quyết định hướng đi của công ty.

  • - 领导 lǐngdǎo dǎng le 公正 gōngzhèng de 决策 juécè

    - Lãnh đạo bao che cho quyết định bất công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 公决

Hình ảnh minh họa cho từ 公决

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公决 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Huyết , Khuyết , Quyết
    • Nét bút:丶一フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMDK (戈一木大)
    • Bảng mã:U+51B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao