八行书 bā hángshū

Từ hán việt: 【bát hành thư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "八行书" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bát hành thư). Ý nghĩa là: thư từ; thư tín. 线.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 八行书 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 八行书 khi là Danh từ

thư từ; thư tín. 旧式信纸大多用红线直分为八行,因此称书信为八行书

简称八行; 旧式信纸大多用红线直分为八行, 因此称书信为八行书简称八行

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八行书

  • - 喜欢 xǐhuan 练习 liànxí 行书 xíngshū

    - Tôi thích luyện tập hành thư.

  • - 运动会 yùndònghuì 开幕 kāimù 仪式 yíshì 早上 zǎoshàng 八点 bādiǎn 举行 jǔxíng

    - Lễ khai mạc đại hội thể thao sẽ được tổ chức vào lúc 8 giờ sáng.

  • - 这是 zhèshì 第八 dìbā 本书 běnshū

    - Đây là quyển sách thứ tám.

  • - 关于 guānyú 鬼吹灯 guǐchuīdēng 本书 běnshū 早已 zǎoyǐ 成为 chéngwéi 传世 chuánshì 经典 jīngdiǎn

    - Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.

  • - 正儿八经 zhèngérbājīng 找份 zhǎofèn 实习 shíxí 才行 cáixíng le

    - Tôi phải nghiêm túc về một kỳ thực tập.

  • - 丽丽 lìlì yǒu 十七 shíqī 本书 běnshū yǒu 十八 shíbā 本书 běnshū

    - Lili có mười bảy cuốn sách. Tôi có mười tám cuốn sách.

  • - zhè 本书 běnshū 即将 jíjiāng 发行 fāxíng

    - Cuốn sách này sắp được phát hành.

  • - 这行 zhèxíng yào 顶格 dǐnggé 书写 shūxiě

    - hàng này phải viết đầu sách.

  • - 背书 bèishū shì 银行 yínháng de 要求 yāoqiú

    - Bối thự là yêu cầu của ngân hàng.

  • - 书法 shūfǎ 比赛 bǐsài 明天 míngtiān 举行 jǔxíng

    - Cuộc thi thư pháp sẽ được tổ chức vào ngày mai.

  • - shū 塞进 sāijìn 行李箱 xínglixiāng

    - Anh nhét cuốn sách vào vali.

  • - 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 读书 dúshū

    - Anh ấy đang tiến hành đọc sách.

  • - 放弃 fàngqì 教书 jiāoshū de 职业 zhíyè 改行 gǎiháng dāng le 秘书 mìshū

    - Cô từ bỏ sự nghiệp giảng dạy và đổi nghề trở thành thư ký.

  • - 此书 cǐshū zhī 印行 yìnxíng gài zài 1902 nián

    - Cuốn sách này in vào khoảng năm 1902.

  • - 此书 cǐshū 年内 niánnèi jiāng 刊行 kānxíng 问世 wènshì

    - bộ sách này sẽ được in và phát hành trong năm nay.

  • - 那本书 nàběnshū 印行 yìnxíng shàng 百万册 bǎiwàncè

    - cuốn sách đó đã ấn hành trên 1.000.000 bản.

  • - 小武 xiǎowǔ 太不像话 tàibùxiànghuà le 什么 shénme 乌七八糟 wūqībāzāo de shū dōu kàn

    - Tiểu Võ thật chẳng ra sao rồi, thể loại sách bát nháo nào cũng đọc

  • - 请于 qǐngyú 每段 měiduàn 第一行 dìyīxíng 缩格 suōgé 书写 shūxiě

    - Vui lòng viết vào dòng đầu tiên của mỗi đoạn văn.

  • - 主任 zhǔrèn 管理 guǎnlǐ rén huò 监督 jiāndū rén 作为 zuòwéi 某一 mǒuyī 收藏品 shōucángpǐn 展览 zhǎnlǎn huò 图书馆 túshūguǎn de 行政主管 xíngzhèngzhǔguǎn

    - Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.

  • - duì 自己 zìjǐ 那本书 nàběnshū de 手稿 shǒugǎo xiān 进行 jìnxíng 校订 jiàodìng 然后 ránhòu cái 交给 jiāogěi 出版社 chūbǎnshè

    - Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 八行书

Hình ảnh minh họa cho từ 八行书

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 八行书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Bát 八 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bát
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:HO (竹人)
    • Bảng mã:U+516B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao