Đọc nhanh: 八行书 (bát hành thư). Ý nghĩa là: thư từ; thư tín. 旧式信纸大多用红线直分为八行,因此称书信为八行书.
Ý nghĩa của 八行书 khi là Danh từ
✪ thư từ; thư tín. 旧式信纸大多用红线直分为八行,因此称书信为八行书
简称八行; 旧式信纸大多用红线直分为八行, 因此称书信为八行书简称八行
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八行书
- 我 喜欢 练习 行书
- Tôi thích luyện tập hành thư.
- 运动会 开幕 仪式 早上 八点 举行
- Lễ khai mạc đại hội thể thao sẽ được tổ chức vào lúc 8 giờ sáng.
- 这是 第八 本书
- Đây là quyển sách thứ tám.
- 关于 鬼吹灯 八 本书 早已 成为 传世 经典
- Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.
- 我 得 正儿八经 地 找份 实习 才行 了
- Tôi phải nghiêm túc về một kỳ thực tập.
- 丽丽 有 十七 本书 。 我 有 十八 本书
- Lili có mười bảy cuốn sách. Tôi có mười tám cuốn sách.
- 这 本书 即将 发行
- Cuốn sách này sắp được phát hành.
- 这行 要 顶格 书写
- hàng này phải viết đầu sách.
- 背书 是 银行 的 要求
- Bối thự là yêu cầu của ngân hàng.
- 书法 比赛 明天 举行
- Cuộc thi thư pháp sẽ được tổ chức vào ngày mai.
- 他 把 书 塞进 行李箱
- Anh nhét cuốn sách vào vali.
- 他 正在 进行 体 读书
- Anh ấy đang tiến hành đọc sách.
- 她 放弃 教书 的 职业 改行 当 了 秘书
- Cô từ bỏ sự nghiệp giảng dạy và đổi nghề trở thành thư ký.
- 此书 之 印行 盖 在 1902 年
- Cuốn sách này in vào khoảng năm 1902.
- 此书 年内 将 刊行 问世
- bộ sách này sẽ được in và phát hành trong năm nay.
- 那本书 已 印行 上 百万册
- cuốn sách đó đã ấn hành trên 1.000.000 bản.
- 小武 太不像话 了 什么 乌七八糟 的 书 都 看
- Tiểu Võ thật chẳng ra sao rồi, thể loại sách bát nháo nào cũng đọc
- 请于 每段 第一行 缩格 书写
- Vui lòng viết vào dòng đầu tiên của mỗi đoạn văn.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 他 对 自己 那本书 的 手稿 先 进行 校订 , 然后 才 把 它 交给 出版社
- Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 八行书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 八行书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
八›
行›