八成 bāchéng

Từ hán việt: 【bát thành】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "八成" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bát thành). Ý nghĩa là: tám phần mười; tám mươi phần trăm; 80%, có lẽ; cầm chắc; hầu như; gần như; chắc chắn. Ví dụ : - 。 80% học sinh thích môn thể dục.. - 。 80% khán giả đã đánh giá tốt.. - 。 Hôm nay có lẽ sẽ mưa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 八成 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Số từ
Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 八成 khi là Số từ

tám phần mười; tám mươi phần trăm; 80%

十分之八, 百分之八十

Ví dụ:
  • - 八成 bāchéng de 学生 xuésheng 喜欢 xǐhuan 体育课 tǐyùkè

    - 80% học sinh thích môn thể dục.

  • - 八成 bāchéng de 观众 guānzhòng gěi le 好评 hǎopíng

    - 80% khán giả đã đánh giá tốt.

Ý nghĩa của 八成 khi là Phó từ

có lẽ; cầm chắc; hầu như; gần như; chắc chắn

多半;大概

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 八成 bāchéng huì 下雨 xiàyǔ

    - Hôm nay có lẽ sẽ mưa.

  • - 八成 bāchéng shì 忘记 wàngjì le

    - Anh ấy có lẽ đã quên rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八成

  • - shì 斗姓 dòuxìng de 成员 chéngyuán

    - Anh ấy là thành viên của họ Đẩu.

  • - de 梦想 mèngxiǎng shì 成为 chéngwéi xià 一个 yígè 斯皮尔伯格 sīpíěrbógé

    - Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.

  • - 我要 wǒyào 成为 chéngwéi 粒子 lìzǐ 天体 tiāntǐ 物理学界 wùlǐxuéjiè de 甘地 gāndì

    - Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.

  • - 几个 jǐgè 姐姐 jiějie dōu 出嫁 chūjià le 哥哥 gēge chéng le jiā

    - mấy bà chị gái đã lấy chồng cả rồi, ông anh trai cũng đã lập gia đình.

  • - 合成橡胶 héchéngxiàngjiāo

    - cao su tổng hợp.

  • - 肯做 kěnzuò 这事 zhèshì 能成 néngchéng

    - Anh ấy đồng ý làm, việc này sẽ thành công.

  • - 肯定 kěndìng de 态度 tàidù ràng 成功 chénggōng le

    - Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.

  • - 戏园子 xìyuánzǐ 上座儿 shàngzuòer 已到 yǐdào 八成 bāchéng

    - trong rạp hát, khán giả đã vào chỗ ngồi được tám mươi phần trăm.

  • - 天黑 tiānhēi 沉沉的 chénchénde 八成 bāchéng yào 下雨 xiàyǔ

    - trời u ám quá, chắc chắn sắp mưa.

  • - 今天 jīntiān 八成 bāchéng huì 下雨 xiàyǔ

    - Hôm nay có lẽ sẽ mưa.

  • - 八成 bāchéng shì 忘记 wàngjì le

    - Anh ấy có lẽ đã quên rồi.

  • - 八成 bāchéng de 观众 guānzhòng gěi le 好评 hǎopíng

    - 80% khán giả đã đánh giá tốt.

  • - 这个 zhègè 蛋糕 dàngāo 切成 qiēchéng le 八块 bākuài

    - Cái bánh này được cắt thành tám miếng.

  • - 八成 bāchéng de 学生 xuésheng 喜欢 xǐhuan 体育课 tǐyùkè

    - 80% học sinh thích môn thể dục.

  • - 八岁 bāsuì 开笔 kāibǐ 九岁 jiǔsuì jiù chéng le piān

    - cô ta tám tuổi thì tập làm thơ, chín tuổi thì đã có thơ xuất bản.

  • - 原本 yuánběn shì yǒu yóu 八名 bāmíng 教师 jiàoshī 组成 zǔchéng de 工作组 gōngzuòzǔ

    - Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên

  • - 关于 guānyú 鬼吹灯 guǐchuīdēng 本书 běnshū 早已 zǎoyǐ 成为 chéngwéi 传世 chuánshì 经典 jīngdiǎn

    - Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.

  • - 对于 duìyú 这项 zhèxiàng 建议 jiànyì 五人 wǔrén 投票 tóupiào 赞成 zànchéng 八人 bārén 反对 fǎnduì 两人 liǎngrén 弃权 qìquán

    - Với đề xuất này, có năm người bỏ phiếu tán thành, tám người phản đối và hai người không tham gia bỏ phiếu.

  • - qián 八个 bāgè yuè 完成 wánchéng de 工程量 gōngchéngliàng 累积 lěijī 起来 qǐlai 达到 dádào 全年 quánnián 任务 rènwù de 90

    - lượng công việc hoàn thành của tám tháng đầu năm, đã đạt được 90% nhiệm vụ của toàn năm.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 成效显著 chéngxiàoxiǎnzhù

    - Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 八成

Hình ảnh minh họa cho từ 八成

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 八成 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Bát 八 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bát
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:HO (竹人)
    • Bảng mã:U+516B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao