Đọc nhanh: 八相成道 (bát tướng thành đạo). Ý nghĩa là: tám giai đoạn của cuộc đời Đức Phật (Phật giáo).
Ý nghĩa của 八相成道 khi là Danh từ
✪ tám giai đoạn của cuộc đời Đức Phật (Phật giáo)
the eight stages of the Buddha's life (Buddhism)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八相成道
- 戏园子 里 上座儿 已到 八成
- trong rạp hát, khán giả đã vào chỗ ngồi được tám mươi phần trăm.
- 成功 与 努力 息息相关
- Thành công gắn liền với sự nỗ lực.
- 天黑 沉沉的 , 八成 要 下雨
- trời u ám quá, chắc chắn sắp mưa.
- 湖光塔影 , 相映成趣
- bóng tháp và mặt hồ lấp lánh tạo nên cảnh kỳ thú.
- 你 在 胡说八道 !
- Bạn đang nói lung tung!
- 今天 八成 会 下雨
- Hôm nay có lẽ sẽ mưa.
- 他 八成 是 忘记 了
- Anh ấy có lẽ đã quên rồi.
- 八成 的 观众 给 了 好评
- 80% khán giả đã đánh giá tốt.
- 这个 蛋糕 切成 了 八块
- Cái bánh này được cắt thành tám miếng.
- 八成 的 学生 喜欢 体育课
- 80% học sinh thích môn thể dục.
- 她 八岁 开笔 , 九岁 就 成 了 篇
- cô ta tám tuổi thì tập làm thơ, chín tuổi thì đã có thơ xuất bản.
- 原本 是 有 由 八名 教师 组成 的 工作组
- Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên
- 关于 鬼吹灯 八 本书 早已 成为 传世 经典
- Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.
- 对于 这项 建议 , 五人 投票 赞成 , 八人 反对 , 两人 弃权
- Với đề xuất này, có năm người bỏ phiếu tán thành, tám người phản đối và hai người không tham gia bỏ phiếu.
- 噢 , 我 从 没听说过 这种 胡说八道
- Ồ, tôi chưa nghe qua loại nói năng linh tinh như thế.
- 他 总是 喜欢 胡说八道
- Anh ấy luôn thích nói linh tinh.
- 我 向 你 保证 他们 胡说八道
- Tôi cam đoan với bạn là anh ta nói vớ vẩn.
- 除了 胡说八道 , 他 没 别的 事干
- Anh ta không có gì để làm ngoài việc nói những lời lung tung.
- 你 给 我 闭嘴 , 别 在 这 胡说八道 !
- Cậu im ngay cho tôi, đừng có ở đây nói linh tinh.
- 你 这样 胡说八道 是 对 我 的 侮辱 !
- Những lời lẽ bậy bạ của cậu là sự sỉ nhục đối với tôi!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 八相成道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 八相成道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm八›
成›
相›
道›