八成儿 là gì?: 八成儿 (bát thành nhi). Ý nghĩa là: cầm chắc.
Ý nghĩa của 八成儿 khi là Phó từ
✪ cầm chắc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八成儿
- 你 把 萝卜 擦 成丝儿
- Bạn nạo củ cải thành sợi.
- 正方形 有 四个 角儿 立方体 有 八个 角儿
- Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 戏园子 里 上座儿 已到 八成
- trong rạp hát, khán giả đã vào chỗ ngồi được tám mươi phần trăm.
- 把 儿女 抚养 成人
- nuôi nấng con cái trưởng thành.
- 百儿八十 人
- gần trăm người
- 她 对 儿子 的 成功 感到 欣慰
- Bà hài lòng với thành công của con trai mình.
- 天黑 沉沉的 , 八成 要 下雨
- trời u ám quá, chắc chắn sắp mưa.
- 百儿八十 块钱
- gần trăm đồng
- 八九 不离儿 十
- gần như; hầu như
- 今天 八成 会 下雨
- Hôm nay có lẽ sẽ mưa.
- 他 八成 是 忘记 了
- Anh ấy có lẽ đã quên rồi.
- 他 挑 百儿八十 斤 也 并 不吃 劲
- anh ta gánh hàng trăm cân cũng không thấy khó nhọc.
- 被 零七八碎 的 事儿 缠住 了 , 走不开
- bị vướng víu việc vặt, không đi đâu được.
- 八成 的 观众 给 了 好评
- 80% khán giả đã đánh giá tốt.
- 这个 蛋糕 切成 了 八块
- Cái bánh này được cắt thành tám miếng.
- 八成 的 学生 喜欢 体育课
- 80% học sinh thích môn thể dục.
- 她 八岁 开笔 , 九岁 就 成 了 篇
- cô ta tám tuổi thì tập làm thơ, chín tuổi thì đã có thơ xuất bản.
- 原本 是 有 由 八名 教师 组成 的 工作组
- Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên
- 关于 鬼吹灯 八 本书 早已 成为 传世 经典
- Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 八成儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 八成儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
八›
成›