Đọc nhanh: 全球 (toàn cầu). Ý nghĩa là: toàn cầu; toàn thế giới. Ví dụ : - 名震全球。 danh tiếng toàn cầu.
Ý nghĩa của 全球 khi là Danh từ
✪ toàn cầu; toàn thế giới
全世界
- 名震 全球
- danh tiếng toàn cầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全球
- 全国 足球 甲级联赛
- thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.
- 这 消息 覃及 全球
- Tin này đã lan ra toàn cầu.
- 那 部 电影 在 全球 流行
- Bộ phim đó thịnh hành trên toàn cầu.
- 新车 款式 登陆 全球 市场
- Mẫu xe mới ra mắt thị trường toàn cầu.
- 我 研究 过 全球 二百八十 种 语言 的 泡妞 常用 词汇
- Tôi đã nghiên cứu qua các từ ngữ thường dùng để thả thính của 280 loại ngôn ngữ trên toàn thế giới.
- 名震 全球
- danh tiếng toàn cầu.
- 饮誉 全球
- nổi tiếng khắp thế giới.
- 环保 问题 是 全球 焦点
- Vấn đề môi trường là tâm điểm toàn cầu.
- 你 相信 全球 变暖 吗
- Bạn có tin vào hiện tượng nóng lên toàn cầu không?
- 革命 的 风暴 席卷 全球
- bão táp cách mạng lôi cuốn toàn thế giới.
- 疫情 拖累 了 全球 经济
- Dịch bệnh đã ảnh hưởng đến kinh tế toàn cầu.
- 疫情 影响 了 全球 产业链
- Đại dịch đã ảnh hưởng đến chuỗi cung ứng.
- 这 本书 被 翻译成 多种 译文 并 行销 全球
- Cuốn sách này đã được dịch sang nhiều phiên bản và được tiếp thị trên toàn cầu.
- 全球 大气 环流
- trái đất chuyển động tuần hoàn
- 全球 气候 正在 发生变化
- Khí hậu trái đất đang thay đổi.
- 全球 15 个 最 壮观 的 瀑布 之 最
- Top 15 thác nước đồ sộ nhất thế giới
- 全球 的 危机 影响 经济
- Khủng hoảng toàn cầu ảnh hưởng đến kinh tế.
- 这份 杂志 的 母公司 是 谢尔顿 全球 传媒
- Shelton Global Media là công ty mẹ của tạp chí này.
- 全球 气候 急剧 变化 , 带来 灾害
- Khí hậu toàn cầu thay đổi nhanh chóng, gây ra thiên tai.
- 全市 居民 倾城而出 迎接 凯旋 球队
- Toàn bộ cư dân thành phố đổ ra đón đội bóng trở về sau chiến thắng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 全球
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全球 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
球›