Đọc nhanh: 全家 (toàn gia). Ý nghĩa là: cả nhà; cả gia đình. Ví dụ : - 全家都支持他的决定。 Cả nhà đều ủng hộ quyết định của anh ấy.. - 全家人周末一起去郊游。 Cuối tuần cả gia đình cùng đi dã ngoại.. - 昨天全家去看了电影。 Hôm qua cả gia đình đi xem phim.
Ý nghĩa của 全家 khi là Danh từ
✪ cả nhà; cả gia đình
一家人
- 全家 都 支持 他 的 决定
- Cả nhà đều ủng hộ quyết định của anh ấy.
- 全家人 周末 一起 去 郊游
- Cuối tuần cả gia đình cùng đi dã ngoại.
- 昨天 全家 去 看 了 电影
- Hôm qua cả gia đình đi xem phim.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全家
- 弟弟 是 全家 的 指望
- Em trai là sự hy vọng của cả nhà.
- 全家 向 奶奶 告别
- Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 危及 国家 安全
- gây nguy hiểm cho an ninh quốc gia
- 喜悦 的 消息 让 全家 都 很 高兴
- Tin vui khiến cả gia đình rất vui.
- 国家 安全局
- Cơ quan An ninh Quốc gia.
- 国防 是 国家 的 安全 保障
- Quốc phòng là sự đảm bảo an toàn của quốc gia.
- 他们 挑衅 邻国 的 国家 安全
- Họ khiêu khích an ninh quốc gia của nước láng giềng.
- 这 牵涉到 国家 安全
- Nó liên quan đến an ninh quốc gia.
- 你 在 国家 安全局 工作 吗
- Bạn có làm việc cho Cơ quan An ninh Quốc gia không?
- 军队 保卫国家 的 边境 安全
- Quân đội bảo vệ an ninh biên giới quốc gia.
- 佩林 再次 就 国家 安全 问题 炮轰 总统
- Palin lại nhắm vào tổng thống vì an ninh quốc gia.
- 全家 安好 , 请勿 挂念
- cả nhà bình yên, xin đừng lo nghĩ
- 大家 注意 公共安全
- Mọi người chú ý an toàn công cộng.
- 他 希望 全家 平安 泰顺
- Anh ấy mong muốn cả nhà bình an.
- 他 为 大家 的 安全 着想
- Anh ấy suy nghĩ về an toàn của mọi người.
- 打雷 了 , 大家 注意安全 !
- Trời đang sấm sét, mọi người hãy cẩn thận!
- 我们 要 确保 大家 的 安全
- Chúng tôi muốn bảo đảm sự an toàn của mọi người..
- 亲爱 的 家长 , 请 注意安全
- Các bậc phụ huynh yêu quý, xin hãy chú ý an toàn.
- 全家 康泰
- gia đình bình an.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 全家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
家›