Đọc nhanh: 全家福 (toàn gia phúc). Ý nghĩa là: ảnh gia đình; bức ảnh gia đình, món hổ lốn (thịt và cá nấu lẫn với nhau).
Ý nghĩa của 全家福 khi là Danh từ
✪ ảnh gia đình; bức ảnh gia đình
一家大小合摄的相片儿
✪ món hổ lốn (thịt và cá nấu lẫn với nhau)
荤的杂烩
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全家福
- 弟弟 是 全家 的 指望
- Em trai là sự hy vọng của cả nhà.
- 全家 向 奶奶 告别
- Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 危及 国家 安全
- gây nguy hiểm cho an ninh quốc gia
- 赖安 · 麦克斯 福 的 家人 说 的 也 差不多
- Chúng tôi đã nghe điều gì đó tương tự từ gia đình của Ryan Maxford.
- 喜悦 的 消息 让 全家 都 很 高兴
- Tin vui khiến cả gia đình rất vui.
- 国家 安全局
- Cơ quan An ninh Quốc gia.
- 国防 是 国家 的 安全 保障
- Quốc phòng là sự đảm bảo an toàn của quốc gia.
- 他们 挑衅 邻国 的 国家 安全
- Họ khiêu khích an ninh quốc gia của nước láng giềng.
- 这 牵涉到 国家 安全
- Nó liên quan đến an ninh quốc gia.
- 你 在 国家 安全局 工作 吗
- Bạn có làm việc cho Cơ quan An ninh Quốc gia không?
- 军队 保卫国家 的 边境 安全
- Quân đội bảo vệ an ninh biên giới quốc gia.
- 全家 安好 , 请勿 挂念
- cả nhà bình yên, xin đừng lo nghĩ
- 大家 注意 公共安全
- Mọi người chú ý an toàn công cộng.
- 他 希望 全家 平安 泰顺
- Anh ấy mong muốn cả nhà bình an.
- 他 为 大家 的 安全 着想
- Anh ấy suy nghĩ về an toàn của mọi người.
- 打雷 了 , 大家 注意安全 !
- Trời đang sấm sét, mọi người hãy cẩn thận!
- 我们 要 确保 大家 的 安全
- Chúng tôi muốn bảo đảm sự an toàn của mọi người..
- 亲爱 的 家长 , 请 注意安全
- Các bậc phụ huynh yêu quý, xin hãy chú ý an toàn.
- 我想照 一张 全家福
- Tôi muốn chụp một bức ảnh gia đình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 全家福
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全家福 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
家›
福›