Đọc nhanh: 入住 (nhập trụ). Ý nghĩa là: nhận; nhận phòng; check-in, vào ở. Ví dụ : - 请问要办理入住登记吗? Cho hỏi bạn muốn làm thủ tục nhận phòng không?. - 我们已经在旅馆登记入住。 Chúng tôi đã đăng ký nhận phòng tại khách sạn.. - 我能登记入住了吗? Tôi có thể đăng ký nhận phòng được không?
Ý nghĩa của 入住 khi là Động từ
✪ nhận; nhận phòng; check-in
办理入住手续:到旅馆、酒店、机场等地方进行登记手续,以便入住或乘机
- 请问 要 办理 入住 登记 吗
- Cho hỏi bạn muốn làm thủ tục nhận phòng không?
- 我们 已经 在 旅馆 登记 入住
- Chúng tôi đã đăng ký nhận phòng tại khách sạn.
- 我能 登记 入住 了 吗 ?
- Tôi có thể đăng ký nhận phòng được không?
- 她 入住 新 的 工作 地
- Cô ấy nhận nơi làm việc mới.
- 他 入住 新 的 办公室
- Anh ấy nhận phòng làm việc mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ vào ở
指建筑物或房屋已经完工并通过验收,可以供人们居住或使用
- 我们 今天 入住 新 家
- Chúng tôi hôm nay vào ở nhà mới.
- 他 即将 入住 这 公寓
- Anh ấy sắp vào ở căn hộ này.
- 客人 已经 入住 酒店
- Khách đã vào ở khách sạn.
- 她 开心 地 入住 别墅
- Cô ấy vui vẻ vào ở biệt thự.
- 学生 入住 宿舍
- Học sinh vào ở ký túc xá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入住
- 她 住 在 山套 附近
- Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.
- 他 住 在 京城 附近
- Anh ấy sống gần thủ đô.
- 住入 新房 时 , 会 有 刺鼻 的 味道 , 这 就是 出自 甲醛 的 味道
- Nếu vào ở một căn nhà mới, nếu có mùi hăng mũi thì đó chính là mùi của formaldehyde.
- 学生 入住 宿舍
- Học sinh vào ở ký túc xá.
- 他 入住 新 的 办公室
- Anh ấy nhận phòng làm việc mới.
- 请问 要 办理 入住 登记 吗
- Cho hỏi bạn muốn làm thủ tục nhận phòng không?
- 办理 入住 时要 登记 身份证号
- Khi làm thủ tục nhận phòng cần đăng ký số chứng minh thư.
- 他 被 警察 拘捕 , 控以 强行进入 他人 住宅 的 罪名
- Anh ta bị cảnh sát bắt giữ vì tội đột nhập trái phép vào nhà người khác.
- 入住 前 必须 先 登记
- Trước khi nhận phòng phải đăng ký trước.
- 她 开心 地 入住 别墅
- Cô ấy vui vẻ vào ở biệt thự.
- 他 是 个 小 文员 收入 本来 不高 。 这时 孩子 因 病 住院 真是 捉襟见肘 啊
- Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.
- 酒店 入住 前要 交付 押金
- Khách phải đặt cọc trước khi nhận phòng tại khách sạn.
- 这 一支 曲子 演奏 得 出神入化 , 听众 被 深深地 吸引住 了
- bản nhạc này diễn tấu thật tuyệt diệu, người nghe đều bị cuốn hút say sưa.
- 客人 已经 入住 酒店
- Khách đã vào ở khách sạn.
- 我们 已经 在 旅馆 登记 入住
- Chúng tôi đã đăng ký nhận phòng tại khách sạn.
- 他 即将 入住 这 公寓
- Anh ấy sắp vào ở căn hộ này.
- 我能 登记 入住 了 吗 ?
- Tôi có thể đăng ký nhận phòng được không?
- 她 入住 新 的 工作 地
- Cô ấy nhận nơi làm việc mới.
- 我们 今天 入住 新 家
- Chúng tôi hôm nay vào ở nhà mới.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 入住
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 入住 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm住›
入›