入月 rù yuè

Từ hán việt: 【nhập nguyệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "入月" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhập nguyệt). Ý nghĩa là: (của phụ nữ) bắt đầu chu kỳ kinh nguyệt, thai đủ tháng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 入月 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 入月 khi là Động từ

(của phụ nữ) bắt đầu chu kỳ kinh nguyệt

(of women) beginning of menstrual cycle

thai đủ tháng

full-term gestation

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入月

  • - 双峰 shuāngfēng 正在 zhèngzài 阿拉巴马 ālābāmǎ de 月光 yuèguāng xià 熠熠生辉 yìyìshēnghuī

    - Dưới ánh trăng Alabama.

  • - 几个 jǐgè yuè qián zài 摩苏尔 mósūěr 伊拉克 yīlākè 北部 běibù 城市 chéngshì

    - Giám sát việc tái thiết ở Mosul

  • - 哥哥 gēge 每月 měiyuè tiē 零用钱 língyòngqian

    - Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.

  • - 哥哥 gēge 每个 měigè yuè dōu tiē gěi 很多 hěnduō qián

    - Hàng tháng anh trai cô ấy đều gửi cho cô ấy rất nhiều tiền.

  • - 这个 zhègè yuè 入不敷出 rùbùfūchū

    - Thu nhập tháng này không đủ chi tiêu.

  • - de 收入 shōurù hěn 每个 měigè yuè dōu 入不敷出 rùbùfūchū

    - Thu nhập cô ấy thấp nên tháng nào cũng không đủ chi tiêu.

  • - shàng yuè 收入 shōurù 有所 yǒusuǒ 减少 jiǎnshǎo

    - Thu nhập tháng trước có giảm bớt.

  • - 这个 zhègè yuè de 收入 shōurù 本金 běnjīn

    - Thu nhập tháng này thấp hơn tiền vốn.

  • - 收入 shōurù duō 但是 dànshì 每月 měiyuè dōu yǒu 结余 jiéyú

    - anh ấy thu nhập không nhiều nhưng hàng tháng vẫn có dư lại.

  • - 翻过 fānguò 岁月 suìyuè 不同 bùtóng 侧脸 cèliǎn cuò 不及 bùjí fáng 闯入 chuǎngrù de 笑颜 xiàoyán

    - Tường tận được những năm tháng cuộc đời, Thế mà lại đổ gục trước nụ cười của em

  • - de yuè 收入 shōurù hěn 可观 kěguān

    - Thu nhập hàng tháng của anh ấy rất khá.

  • - 这个 zhègè 餐馆 cānguǎn 每个 měigè yuè 收入 shōurù 十万块 shíwànkuài

    - Nhà hàng này kiếm được 100.000 nhân dân tệ mỗi tháng.

  • - 去年 qùnián 三月 sānyuè 加入 jiārù 共青团 gòngqīngtuán 从此 cóngcǐ 工作 gōngzuò 学习 xuéxí 更加 gèngjiā 积极 jījí le

    - Tháng ba năm ngoái, anh ta gia nhập vào đoàn thanh niên cộng sản, từ đó chuyện học tập càng tích cực hơn.

  • - kàn 一款 yīkuǎn 简单 jiǎndān 填字游戏 tiánzìyóuxì 如何 rúhé 月入数万 yuèrùshùwàn yuán

    - Hãy xem cách một trò chơi ô chữ đơn giản có thể kiếm được hàng chục nghìn đô la một tháng.

  • - 每个 měigè yuè dōu yǒu 固定 gùdìng de 收入 shōurù

    - Mỗi tháng cô ấy đều có thu nhập cố định.

  • - 理想 lǐxiǎng de yuè 收入 shōurù shì 多少 duōshǎo

    - Thu nhập lí tưởng hàng tháng của bạn là bao nhiêu?

  • - 本月 běnyuè 净收入 jìngshōurù 五千元 wǔqiānyuán

    - Tháng này thu nhập ròng anh ấy kiếm được là 5.000 nhân dân tệ.

  • - 这个 zhègè yuè 老公 lǎogōng 收入 shōurù 很多 hěnduō

    - Chồng tôi tháng này kiếm được rất nhiều tiền.

  • - 这个 zhègè yuè 老公 lǎogōng 收入 shōurù le 六万块 liùwànkuài qián

    - Tháng này chồng tôi kiếm được 60.000 nhân dân tệ.

  • - 下个月 xiàgeyuè 入学 rùxué le

    - Tôi nhập học vào tháng sau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 入月

Hình ảnh minh họa cho từ 入月

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 入月 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhập
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OH (人竹)
    • Bảng mã:U+5165
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+0 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Nguyệt
    • Nét bút:ノフ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:B (月)
    • Bảng mã:U+6708
    • Tần suất sử dụng:Rất cao