光洁度 guāngjiédù

Từ hán việt: 【quang khiết độ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "光洁度" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quang khiết độ). Ý nghĩa là: độ bóng; độ sáng bóng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 光洁度 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 光洁度 khi là Danh từ

độ bóng; độ sáng bóng

旧称机器零件、工件等的表面粗糙程度

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光洁度

  • - 珍惜 zhēnxī 家人 jiārén 共度 gòngdù de 时光 shíguāng

    - Cô ấy trân trọng thời gian bên gia đình.

  • - 度过 dùguò 悠闲 yōuxián de 时光 shíguāng

    - Tôi trải qua khoảng thời gian nhàn nhã.

  • - 虚度光阴 xūdùguāngyīn

    - sống uổng phí thời gian

  • - jié zūn 候光 hòuguāng

    - ly rượu đón tiếp mong hạ cố đến dự.

  • - 光度计 guāngdùjì 用来 yònglái 测量 cèliáng guāng de 性质 xìngzhì 尤其 yóuqí shì guāng de 强度 qiángdù 通量 tōngliàng de 仪器 yíqì

    - Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.

  • - 这支 zhèzhī 电灯 diàndēng de 光度 guāngdù hěn 合适 héshì

    - Độ sáng của chiếc đèn điện này khá phù hợp.

  • - yòng de 胶卷 jiāojuǎn 感光度 gǎnguāngdù shì 多少 duōshǎo

    - Bạn dùng bộ phim có độ nhạy là bao nhiêu?

  • - 月光 yuèguāng 皎洁 jiǎojié 如水 rúshuǐ

    - Ánh trăng trong sáng như nước.

  • - zhè 张纸 zhāngzhǐ 正反 zhèngfǎn dōu hěn 光洁 guāngjié

    - mặt trước mặt sau tờ giấy đều sạch bóng.

  • - 他们 tāmen 度过 dùguò le 甜美 tiánměi 时光 shíguāng

    - Họ đã trải qua thời gian tốt đẹp.

  • - 度过 dùguò le 很多 hěnduō 美好 měihǎo de 时光 shíguāng

    - Tôi đã trải qua nhiều khoảnh khắc đẹp.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 度过 dùguò le 美好 měihǎo de 时光 shíguāng

    - Chúng tôi cùng nhau trải qua một thời gian tuyệt vời.

  • - 抓住 zhuāzhù 时间 shíjiān 不要 búyào 虚度光阴 xūdùguāngyīn

    - Chúng ta phải biết trân trọng thời gian, không nên uổng phí thời gian.

  • - 今夜 jīnyè 星光灿烂 xīngguāngcànlàn 月色 yuèsè 皎洁 jiǎojié

    - đêm nay những vì sao sáng, ánh trăng sáng và đẹp

  • - 屋里 wūlǐ 陈设 chénshè zhe 光洁 guāngjié de 家具 jiājù

    - trong nhà bày biện đồ đạc sáng bóng.

  • - de 态度 tàidù 一直 yìzhí hěn 光明 guāngmíng

    - Thái độ của anh ấy luôn rất thẳng thắn.

  • - zài 灯光 dēngguāng 照耀 zhàoyào xià 平滑 pínghuá de 大理石 dàlǐshí 显得 xiǎnde 格外 géwài 光洁 guāngjié

    - dưới ánh đèn, những tấm đá hoa đại lý phẳng lì càng cực kỳ bóng loáng.

  • - 孩子 háizi men 度过 dùguò le 欢乐 huānlè de 时光 shíguāng

    - Bọn trẻ đã trải qua khoảng thời gian vui vẻ.

  • - 全家人 quánjiārén 共度 gòngdù 节日 jiérì 时光 shíguāng

    - Cả nhà cùng nhau đón lễ.

  • - de 态度 tàidù 总是 zǒngshì hěn 阳光 yángguāng

    - Thái độ của anh ấy luôn rất lạc quan.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 光洁度

Hình ảnh minh họa cho từ 光洁度

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 光洁度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Guāng
    • Âm hán việt: Quang
    • Nét bút:丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMU (火一山)
    • Bảng mã:U+5149
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Jí , Jié
    • Âm hán việt: Khiết
    • Nét bút:丶丶一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EGR (水土口)
    • Bảng mã:U+6D01
    • Tần suất sử dụng:Cao