Đọc nhanh: 光洁度 (quang khiết độ). Ý nghĩa là: độ bóng; độ sáng bóng.
Ý nghĩa của 光洁度 khi là Danh từ
✪ độ bóng; độ sáng bóng
旧称机器零件、工件等的表面粗糙程度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光洁度
- 她 珍惜 与 家人 共度 的 时光
- Cô ấy trân trọng thời gian bên gia đình.
- 我 度过 悠闲 的 时光
- Tôi trải qua khoảng thời gian nhàn nhã.
- 虚度光阴
- sống uổng phí thời gian
- 洁 樽 候光
- ly rượu đón tiếp mong hạ cố đến dự.
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 这支 电灯 的 光度 很 合适
- Độ sáng của chiếc đèn điện này khá phù hợp.
- 你 用 的 胶卷 感光度 是 多少
- Bạn dùng bộ phim có độ nhạy là bao nhiêu?
- 月光 皎洁 如水
- Ánh trăng trong sáng như nước.
- 这 张纸 正反 都 很 光洁
- mặt trước mặt sau tờ giấy đều sạch bóng.
- 他们 度过 了 甜美 时光
- Họ đã trải qua thời gian tốt đẹp.
- 我 度过 了 很多 美好 的 时光
- Tôi đã trải qua nhiều khoảnh khắc đẹp.
- 我们 一起 度过 了 美好 的 时光
- Chúng tôi cùng nhau trải qua một thời gian tuyệt vời.
- 抓住 时间 不要 虚度光阴
- Chúng ta phải biết trân trọng thời gian, không nên uổng phí thời gian.
- 今夜 星光灿烂 , 月色 皎洁
- đêm nay những vì sao sáng, ánh trăng sáng và đẹp
- 屋里 陈设 着 光洁 的 家具
- trong nhà bày biện đồ đạc sáng bóng.
- 他 的 态度 一直 很 光明
- Thái độ của anh ấy luôn rất thẳng thắn.
- 在 灯光 照耀 下 , 平滑 的 大理石 显得 格外 光洁
- dưới ánh đèn, những tấm đá hoa đại lý phẳng lì càng cực kỳ bóng loáng.
- 孩子 们 度过 了 欢乐 的 时光
- Bọn trẻ đã trải qua khoảng thời gian vui vẻ.
- 全家人 共度 节日 时光
- Cả nhà cùng nhau đón lễ.
- 他 的 态度 总是 很 阳光
- Thái độ của anh ấy luôn rất lạc quan.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 光洁度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 光洁度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
度›
洁›