Hán tự: 儿
Đọc nhanh: 儿 (nhi.nhân). Ý nghĩa là: trẻ; trẻ con; nhi đồng; con nít, thanh niên; người trẻ; trai tráng; chàng trai (thường chỉ phái nam), con trai. Ví dụ : - 这个小儿很可爱。 Đứa bé này rất dễ thương.. - 婴儿需要很多的关爱。 Trẻ sơ sinh cần nhiều tình yêu thương.. - 他是个有理想的年轻儿。 Anh ấy là một chàng trai trẻ có lý tưởng.
Ý nghĩa của 儿 khi là Danh từ
✪ trẻ; trẻ con; nhi đồng; con nít
小孩子
- 这个 小儿 很 可爱
- Đứa bé này rất dễ thương.
- 婴儿 需要 很多 的 关爱
- Trẻ sơ sinh cần nhiều tình yêu thương.
✪ thanh niên; người trẻ; trai tráng; chàng trai (thường chỉ phái nam)
青年人(多指男青年)
- 他 是 个 有 理想 的 年轻 儿
- Anh ấy là một chàng trai trẻ có lý tưởng.
- 这些 儿 都 很 努力学习
- Những chàng trai này đều học tập rất chăm chỉ.
✪ con trai
儿子
- 儿子 放学 后 喜欢 打篮球
- Con trai tôi sau giờ học thích chơi bóng rổ.
- 儿子 今天 帮 我 整理 了 房间
- Con trai hôm nay đã giúp tôi dọn dẹp phòng.
Ý nghĩa của 儿 khi là Tính từ
✪ đực; trống (giống đực)
雄性的(多指牲畜)
- 这 只儿 牛 很 强壮
- Con bò đực này rất khỏe mạnh.
- 这匹马 是 儿马
- Con ngựa này là ngựa đực.
Ý nghĩa của 儿 khi là Hậu tố
✪ thêm vào sau danh từ biểu thị sự nhỏ bé
附在名词后面;略带微小;亲切等意思
- 小猫儿 在 沙发 上 睡觉
- Con mèo nhỏ đang ngủ trên ghế sofa.
- 小猫儿 的 眼睛 很 明亮
- Đôi mắt của con mèo nhỏ rất sáng.
✪ thêm vào sau động từ; hình dung từ; lượng từ để tạo thành danh từ
附在动词;形容词或量词后面;使变为名词
- 那颗星 星 特别 亮儿
- Ngôi sao đó rất sáng.
- 这个 房间 亮儿 极了
- Căn phòng này sáng lắm.
✪ hậu tố của một số động từ
少数动词的后缀
- 小孩儿 在 院子 里 玩儿
- Trẻ con đang chơi trong sân.
- 他们 喜欢 在 公园 里 玩儿
- Họ thích chơi trong công viên.
✪ dùng sau danh từ; làm thay đổi nghĩa của từ
附在名词后面;使词义有所变化
- 老板 是 我们 公司 的 头儿
- Ông chủ là người đứng đầu công ty chúng tôi.
- 他 是 公司 的 头儿
- Anh ấy là người đứng đầu công ty.
✪ dùng sau các tính từ lặp lại
附在叠音形容词后面
- 这件 事 慢慢儿 解决 吧
- Việc này từ từ giải quyết thôi.
- 我们 慢慢儿 来 , 别着急
- Việc này từ từ giải quyết thôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 儿
- 阿拉伯 字码儿
- chữ số Ả Rập
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 拿 针扎个 眼儿
- Dùng kim đâm thủng một lỗ.
- 我 弟弟 养 蛐蛐儿
- Em trai tôi nuôi dế.
- 你 的 弟弟 在 哪儿 ?
- Em trai cậu ở đâu?
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 斗 蛐蛐儿
- đá dế
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 米粒儿
- hạt gạo.
- 他 拿 着 米粒儿
- Cậu ấy đang cầm hạt gạo.
- 这里 有 很多 豆粒 儿
- Ở đây có rất nhiều hạt đậu.
- 她 是 一位 幼儿园 阿姨
- Cô ấy là một bảo mẫu nhà trẻ.
- 这儿 附近 有 网吧 吗 ?
- Gần đây có tiệm net nào không?
- 公子哥儿
- cậu ấm
- 在 哪儿 可以 冲 胶卷 ?
- Có thể rửa phim ở đâu?
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›