Đọc nhanh: 傅作义 (phó tá nghĩa). Ý nghĩa là: Fu Zuoyi (1895-1974), tướng Guomindang, sau đó là tướng và chính trị gia hàng đầu của CHND Trung Hoa.
Ý nghĩa của 傅作义 khi là Danh từ
✪ Fu Zuoyi (1895-1974), tướng Guomindang, sau đó là tướng và chính trị gia hàng đầu của CHND Trung Hoa
Fu Zuoyi (1895-1974), Guomindang general, subsequently PRC top general and politician
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 傅作义
- 平均主义 的 状态
- thái độ bình quân chủ nghĩa
- 弟弟 压着 一堆 作业
- Em trai dồn lại một đống bài tập.
- 谷粒 禾 谷类作物 的 一个 颗粒
- Một hạt của cây lương phụng (hoặc cây lúa) của họ ngũ cốc.
- 他 在 国境 附近 工作
- Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.
- 我 哥哥 在 展览馆 工作
- Anh tôi làm việc tại phòng triển lãm.
- 马列主义 经典著作
- tác phẩm kinh điển chủ nghĩa Mác-Lênin.
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 常 把 蒙著 眼睛 手持 天平 的 女人 当作 正义 的 象 徵
- Thường thì người phụ nữ cầm cân bằng trên tay và che mắt được coi là biểu tượng của công lý.
- 工人 师傅 在 工作
- Thợ cả công nhân đang làm việc.
- 观赏 艺术作品 很 有 意义
- Ngắm các tác phẩm nghệ thuật rất có ý nghĩa.
- 她 贬低 了 这项 工作 的 意义
- Cô ấy đã hạ thấp ý nghĩa của công việc này.
- 掌握 辩证唯物主义 是 做好 各项 工作 的 锁钥
- nắm vững được chủ nghĩa duy vật biện chứng là chìa khoá để làm tốt mọi vấn đề.
- 《 义勇军 进行曲 》 是 聂耳 作 的 曲
- 'Nghĩa dũng quân tiến hành khúc' là nhạc phẩm do Nhiếp Nhĩ sáng tác.
- 现实主义 的 创作方法 并 不 排斥 艺术 上 的 夸张
- Phương pháp sáng tác hiện thực không bài xích sự khoa trương nghệ thuật.
- 他 已经 能够 离开 师傅 单独 操作 了
- Nó có thể tách khỏi người hướng dẫn, có thể làm một mình.
- 含 攵 的 字 多 与 击打 、 操作 、 教导 等 意义 有关
- Chữ có chứa "攵" chủ yếu liên quan đến ý nghĩa đánh, vận hành, dạy dỗ, v.v.
- 老师傅 虽然 退休 了 , 但 心里 总 惦着 厂里 的 工作
- bác thợ già tuy đã về hưu, nhưng lòng vẫn nhớ đến công việc ở xưởng.
- 我们 还 和 义乌 各大 工厂 都 有 合作 关系
- Chúng tôi cũng có mối quan hệ hợp tác với các nhà máy lớn ở Nghĩa Ô.
- 我得 找些 零碎 东西 捐给 教堂 作 义卖
- Tôi phải tìm một số đồ linh tinh để quyên góp cho nhà thờ để bán từ thiện.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 傅作义
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 傅作义 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm义›
作›
傅›