爱人如己 àirén rú jǐ

Từ hán việt: 【ái nhân như kỉ】

"爱人如己" Là gì? Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ái nhân như kỉ). Ý nghĩa là: yêu người khác như chính mình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 爱人如己 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 爱人如己 khi là Thành ngữ

yêu người khác như chính mình

love others as self

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱人如己

  • - 诗人 shīrén de 爱国主义 àiguózhǔyì 思想 sīxiǎng 感染 gǎnrǎn le 读者 dúzhě 引起 yǐnqǐ le 他们 tāmen de 共鸣 gòngmíng

    - Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.

  • - 鼓吹 gǔchuī 自己 zìjǐ 如何 rúhé 如何 rúhé

    - khoe mình rùm beng.

  • - 游人如织 yóurénrúzhī

    - du khách đông như mắc cửi.

  • - 粉色 fěnsè 绒布 róngbù 惹人爱 rěrénài

    - Vải nhung màu hồng rất được yêu thích.

  • - 爱情 àiqíng de 滋味 zīwèi ràng rén 陶醉 táozuì

    - Hương vị của tình yêu khiến người ta say mê.

  • - 非常 fēicháng ài de 爱人 àiren

    - Anh ấy rất yêu thương vợ.

  • - zài ài 别人 biérén de 同时 tóngshí yào ài 自己 zìjǐ

    - Yêu người khác đồng thời phải yêu chính mình.

  • - shuō ài 同时 tóngshí shuō ài 别人 biérén

    - Anh ta nói yêu tôi, đồng thời cũng yêu người khác.

  • - 有人 yǒurén ài chī tián de 有人 yǒurén ài chī de

    - Có người thích ăn ngọt, có người thích ăn cay.

  • - 深爱 shēnài 自己 zìjǐ

    - Tôi yêu bản thân hết sức.

  • - shuō ài 其实 qíshí ài 很多 hěnduō rén

    - Anh ấy nói yêu tôi, thực ra anh ấy yêu đầy người.

  • - 不爱 bùài 答理 dālǐ rén

    - không được để ý; không thích đếm xỉa tới ai.

  • - 人民 rénmín 爱戴 àidài 主席 zhǔxí

    - Nhân dân kính yêu Chủ tịch.

  • - jīng 途经 tújīng hǎo 其人 qírén 爱戴 àidài 教授 jiàoshòu 自己 zìjǐ de rén 虚心 xūxīn xiàng 他们 tāmen 求教 qiújiào

    - Yêu thương chân thành.

  • - 每个 měigè rén dōu yǒu 自己 zìjǐ de 爱好 àihào

    - Mỗi người đều có sở thích cá nhân.

  • - 人民 rénmín 敬爱 jìngài 自己 zìjǐ de 领袖 lǐngxiù

    - Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.

  • - 祝福 zhùfú suǒ ài de rén xīn de 一年 yīnián zhōng 万事如意 wànshìrúyì

    - Chúc bạn và tất cả những người bạn yêu quý một năm mới vạn sự như ý.

  • - ài 一个 yígè rén 就是 jiùshì 横下心来 héngxiàxīnlái 自己 zìjǐ 小小的 xiǎoxiǎode 赌本 dǔběn gēn 起来 qǐlai

    - Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.

  • - 如果 rúguǒ 一个 yígè rén 感觉 gǎnjué dào 自己 zìjǐ 已经 yǐjīng 饱和 bǎohé 已经 yǐjīng 胜券在握 shèngquànzàiwò jiù 麻烦 máfán le

    - Nếu một người cảm thấy rằng mình đã bão hòa, rằng mình đang chiến thắng, thì người đó đang gặp khó khăn

  • - 如果 rúguǒ 两个 liǎnggè rén 真心 zhēnxīn 相爱 xiāngài qián 只是 zhǐshì 促进 cùjìn 感情 gǎnqíng de 一部分 yībùfen

    - Chỉ cần hai người yêu nhau thật lòng, thì tiền chỉ là một phần giúp tình yêu trở nên tốt hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 爱人如己

Hình ảnh minh họa cho từ 爱人如己

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爱人如己 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Góp ý từ người dùng

Dữ liệu về từ 爱人如己 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.

Đăng nhập Để gửi những góp ý của bạn cho chúng tôi

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Như
    • Nét bút:フノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VR (女口)
    • Bảng mã:U+5982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Kỷ 己 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kỉ , Kỷ
    • Nét bút:フ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SU (尸山)
    • Bảng mã:U+5DF1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trảo 爪 (+6 nét)
    • Pinyin: ài
    • Âm hán việt: Ái
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBKE (月月大水)
    • Bảng mã:U+7231
    • Tần suất sử dụng:Rất cao