Đọc nhanh: 公道 (công đạo). Ý nghĩa là: công bằng; hợp lý; phải chăng; đúng mức. Ví dụ : - 说句公道话。 nói câu công bằng.. - 办事公道。 làm việc công bằng.. - 价钱公道。 giá cả phải chăng.
✪ công bằng; hợp lý; phải chăng; đúng mức
公平;合理
- 说句 公道话
- nói câu công bằng.
- 办事 公道
- làm việc công bằng.
- 价钱 公道
- giá cả phải chăng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 公道 với từ khác
✪ 公平 vs 公道 vs 公正
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公道
- 老师 的 安排 很 公道 , 大家 都 很 赞同
- Sự sắp xếp của thầy rất hợp lý, mọi người đều đồng tình.
- 主持公道
- duy trì lẽ phải; bênh vực lẽ phải
- 主持公道
- chủ trương công bằng
- 知府 要 为 百姓 主持公道
- Tri phủ phải đứng ra bảo vệ công lý cho dân.
- 办事 公道
- làm việc công bằng.
- 价钱 公道
- giá cả phải chăng.
- 多劳多得 , 是 天公地道 的 事儿
- làm nhiều được nhiều, đó là lẽ công bằng.
- 我 很 期待 看 春季 号 的 公司 内部 报道
- Tôi rất mong được đọc tin tức nội bộ của công ty trong số báo mùa xuân.
- 舆论压力 迫使 他 公开 道歉
- Áp lực dư luận buộc anh ta phải công khai xin lỗi.
- 这 两家 公司 经营 理念 根本 背道而驰 , 要 怎麼 谈 合作 !
- Triết lý kinh doanh của hai công ty này đối nghịch với nhau, làm thế nào để bàn hợp tác!
- 公路 特指 连结 城市 、 县镇 的 公用 道路
- Đường cao tốc đặc biệt chỉ đường công cộng nối liền các thành phố và huyện xã.
- 说句 公道话
- nói câu công bằng.
- 我们 在 苏 华德 公园 的 小道 上 撞见 了
- Chúng tôi tình cờ gặp nhau ở đường mòn Công viên Seward.
- 我 知道 你们 觉得 不公 但 他 说 的 没错
- Tôi biết bạn cảm thấy bất công, nhưng anh ta nói không sai
- 铁路 公司 正在 敷设 新 的 轨道
- Công ty đường sắt đang lắp đặt đường ray mới.
- 公道 自 在 人心
- lẽ phải ở trong tâm mọi người.
- 公道 杯 的 作用 是 均匀 茶汤 的 浓度
- Tác dụng của chén Tống là làm đều nồng độ trà
- 大道 之行 也 , 天下为公
- đạo lớn được thi hành, thì thiên hạ là của chung.
- 大道 之行 也 , 天下为公
- thực hành đạo lớn thiên hạ là của chung.
- 我们 以 公道 的 价格 出售 优质 食品
- Chúng tôi bán thực phẩm chất lượng với giá cả hợp lý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
道›
Tự Chế, Tự Tạo
công bằng; thoả đáng; vừa phải
Công Bằng (Đối Xử, Giải Quyết)
công bằng hợp lý; công bằng xác đáng
Công Bằng
khắc kỷ; tự kềm chế (yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân)bổn tiệm; bần tiệm; tiểu tiệm (các cửa hàng buôn bán tự xưng mình là cửa hàng bán đồ rẻ tiền)tiết kiệm; dè sẻn
ngay ngắn; vuông vắn