Đọc nhanh: 偏疼 (thiên đông). Ý nghĩa là: cưng; chiều; ưu ái.
Ý nghĩa của 偏疼 khi là Động từ
✪ cưng; chiều; ưu ái
对晚辈中某个 (或某些) 人特别疼爱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏疼
- 妈妈 很 疼 我
- Mẹ rất thương tôi.
- 奶奶 最疼 小 孙女儿
- Bà cưng nhất là đứa cháu gái út.
- 外婆 对 我 特别 疼爱
- Bà ngoại rất yêu thương tôi.
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 别 拧 我 , 好 疼 啊 !
- Đừng véo tôi, đau quá!
- 哎哟 , 我 的 头 好 疼 !
- Ui da, đầu tôi đau quá!
- 头疼脑热 的 , 着 什么 急呀
- Đau đầu nhức óc, sốt ruột cái gì!
- 小男孩 是 去 母亲 以后 悲哀 的 样子 真是 让 人 心疼
- dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.
- 剧烈 的 疼痛
- đau đớn dữ dội.
- 你 感觉 疼痛 吗 ?
- Bạn có cảm thấy đau không?
- 孩子 们 常常 抱怨 吭疼
- Trẻ em thường hay than phiền đau họng.
- 苟有 偏差 , 及时 纠正
- Nếu có sai lệch thì kịp thời sửa chữa.
- 我 觉得 背 又 酸 又 疼
- Tôi cảm thấy lưng vừa mỏi vừa đau.
- 艾灸 能 缓解 疼痛
- Châm cứu có thể làm giảm đau.
- 他 偏爱 甜食
- Anh ấy thích đồ ngọt hơn.
- 他 偏爱 红色
- Anh ấy thích màu đỏ hơn.
- 她 疼爱 小狗
- Cô ấy chăm sóc chú chó nhỏ.
- 他 很 疼爱 妻子
- Anh ấy rất yêu thương vợ.
- 老师 偏爱 成绩 好 的 学生
- Thầy cô thường ưu ái học sinh giỏi.
- 她 病 了 , 家人 心疼 不已
- Cô ấy bệnh, gia đình xót xa không ngớt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 偏疼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偏疼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm偏›
疼›