Đọc nhanh: 公允 (công duẫn). Ý nghĩa là: công bằng hợp lý; công bằng xác đáng. Ví dụ : - 他的评论有失公允。 Lời nói của anh ấy không công bằng.. - 这个决定有失公允。 Quyết định này không công bằng.. - 这种做法有失公允。 Cách làm này thiếu công bằng.
Ý nghĩa của 公允 khi là Tính từ
✪ công bằng hợp lý; công bằng xác đáng
公平恰当
- 他 的 评论 有失公允
- Lời nói của anh ấy không công bằng.
- 这个 决定 有失公允
- Quyết định này không công bằng.
- 这种 做法 有失公允
- Cách làm này thiếu công bằng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公允
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 伯伯 带我去 公园 玩
- Bác dẫn tôi đi công viên chơi.
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 别墅 附近 有个 公园
- Gần biệt thự có một công viên.
- 我 哥哥 开 了 一家 公司
- Anh trai tôi mở một công ty.
- 公子哥儿
- cậu ấm
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 约翰 甘迺迪 被 安葬 在 阿靈頓 公墓
- J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.
- 公事公办
- việc chung làm chung; giải quyết việc chung.
- 伍德 福德 想 让 我们 混进 这个 叫 阿特拉斯 科技 的 公司
- Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.
- 公司 不 允许 在 办公室 吸烟
- Công ty không cho phép hút thuốc trong văn phòng.
- 评判 公允
- phán xét công bằng.
- 这种 论调 貌似 公允 , 很 容易 迷惑 人
- loại luận điệu mang hình thức công chúng này rất dễ mê hoặc người ta.
- 他 的 评论 有失公允
- Lời nói của anh ấy không công bằng.
- 这个 决定 有失公允
- Quyết định này không công bằng.
- 这种 做法 有失公允
- Cách làm này thiếu công bằng.
- 公司 允许 员工 请假 一周
- Công ty cho phép nhân viên nghỉ phép một tuần.
- 公司 允许 员工 玩 手机
- Công ty cho phép nhân viên chơi điện thoại.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公允
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公允 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm允›
公›