公允 gōngyǔn

Từ hán việt: 【công duẫn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "公允" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (công duẫn). Ý nghĩa là: công bằng hợp lý; công bằng xác đáng. Ví dụ : - 。 Lời nói của anh ấy không công bằng.. - 。 Quyết định này không công bằng.. - 。 Cách làm này thiếu công bằng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 公允 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 公允 khi là Tính từ

công bằng hợp lý; công bằng xác đáng

公平恰当

Ví dụ:
  • - de 评论 pínglùn 有失公允 yǒushīgōngyǔn

    - Lời nói của anh ấy không công bằng.

  • - 这个 zhègè 决定 juédìng 有失公允 yǒushīgōngyǔn

    - Quyết định này không công bằng.

  • - 这种 zhèzhǒng 做法 zuòfǎ 有失公允 yǒushīgōngyǔn

    - Cách làm này thiếu công bằng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公允

  • - 平等 píngděng 公平 gōngpíng shì 社会 shèhuì de 旗帜 qízhì

    - Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.

  • - 本着 běnzhe 公平 gōngpíng de 原则 yuánzé

    - Dựa trên nguyên tắc công bằng.

  • - 伯伯 bóbó 带我去 dàiwǒqù 公园 gōngyuán wán

    - Bác dẫn tôi đi công viên chơi.

  • - 公园 gōngyuán 里种 lǐzhǒng mǎn le 芙蓉 fúróng

    - Công viên trồng đầy hoa phù dung.

  • - 别墅 biéshù 附近 fùjìn 有个 yǒugè 公园 gōngyuán

    - Gần biệt thự có một công viên.

  • - 哥哥 gēge kāi le 一家 yījiā 公司 gōngsī

    - Anh trai tôi mở một công ty.

  • - 公子哥儿 gōngzǐgēer

    - cậu ấm

  • - 老公 lǎogōng zài 朝廷 cháotíng 工作 gōngzuò

    - Công công phục vụ triều đình.

  • - 约翰 yuēhàn 甘迺迪 gānnǎidí bèi 安葬 ānzàng zài 阿靈頓 ālíngdùn 公墓 gōngmù

    - J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.

  • - 公事公办 gōngshìgōngbàn

    - việc chung làm chung; giải quyết việc chung.

  • - 伍德 wǔdé 福德 fúdé xiǎng ràng 我们 wǒmen 混进 hùnjìn 这个 zhègè jiào 阿特拉斯 ātèlāsī 科技 kējì de 公司 gōngsī

    - Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.

  • - 公司 gōngsī 允许 yǔnxǔ zài 办公室 bàngōngshì 吸烟 xīyān

    - Công ty không cho phép hút thuốc trong văn phòng.

  • - 评判 píngpàn 公允 gōngyǔn

    - phán xét công bằng.

  • - 这种 zhèzhǒng 论调 lùndiào 貌似 màosì 公允 gōngyǔn hěn 容易 róngyì 迷惑 míhuo rén

    - loại luận điệu mang hình thức công chúng này rất dễ mê hoặc người ta.

  • - de 评论 pínglùn 有失公允 yǒushīgōngyǔn

    - Lời nói của anh ấy không công bằng.

  • - 这个 zhègè 决定 juédìng 有失公允 yǒushīgōngyǔn

    - Quyết định này không công bằng.

  • - 这种 zhèzhǒng 做法 zuòfǎ 有失公允 yǒushīgōngyǔn

    - Cách làm này thiếu công bằng.

  • - 公司 gōngsī 允许 yǔnxǔ 员工 yuángōng 请假 qǐngjià 一周 yīzhōu

    - Công ty cho phép nhân viên nghỉ phép một tuần.

  • - 公司 gōngsī 允许 yǔnxǔ 员工 yuángōng wán 手机 shǒujī

    - Công ty cho phép nhân viên chơi điện thoại.

  • - 这个 zhègè 公园 gōngyuán de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh của công viên này rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 公允

Hình ảnh minh họa cho từ 公允

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公允 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǔn
    • Âm hán việt: Doãn , Duẫn
    • Nét bút:フ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHU (戈竹山)
    • Bảng mã:U+5141
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao