Đọc nhanh: 假冒 (giả mạo). Ý nghĩa là: giả mạo; giả danh, mượn tiếng. Ví dụ : - 谨防假冒 đề phòng giả mạo. - 不许说假冒的意大利语 Không phải bằng tiếng Ý giả.. - 谨防假冒。 xin đề phòng giả mạo.
Ý nghĩa của 假冒 khi là Động từ
✪ giả mạo; giả danh
冒充
- 谨防假冒
- đề phòng giả mạo
- 不许 说 假冒 的 意大利语
- Không phải bằng tiếng Ý giả.
- 谨防假冒
- xin đề phòng giả mạo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ mượn tiếng
利用某种名义、力量等来达到目的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假冒
- 马歇尔 请 病假 了
- Marshall bị ốm.
- 她 的 手心 冒 出汗 了
- Lòng bàn tay cô ấy đổ mồ hôi.
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 他 感冒 了 , 一直 打喷嚏
- Anh ấy bị cảm lạnh, cứ hắt hơi suốt.
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 冒昧 陈辞
- xin mạo muội trình bày.
- 那些 假 山石 红艳艳 的 , 宛如 盛开 的 花朵
- Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.
- 他 感冒 了 , 说话 闷声闷气 的
- Anh ấy cảm rồi, giọng ngàn ngạt.
- 可惜 萨姆 纳 一家 在 皇室 里 维埃拉 度假
- Thật tệ khi Sumner đang ở Royal Riviera.
- 看起来 埃里克 · 卡恩 还 在 玩 真心话 大冒险
- Có vẻ như Eric Kahn vẫn đang chơi thật hoặc dám.
- 假如 你 饿 了 , 我 可以 做饭
- Nếu bạn đói, tôi có thể nấu ăn.
- 他病 了 , 乃 请假
- Anh ấy bị bệnh, cho nên xin nghỉ.
- 假期 模式 能 帮助 你 放松
- Chế độ nghỉ phép giúp bạn thư giãn.
- 不揣冒昧
- không sợ mạo muội.
- 谨防假冒
- đề phòng giả mạo
- 谨防假冒
- xin đề phòng giả mạo.
- 不许 说 假冒 的 意大利语
- Không phải bằng tiếng Ý giả.
- 假冒 商品 透过 市场
- Hàng giả thâm nhập vào thị trường.
- 购物 时要 谨防假冒 商品
- Khi mua sắm phải cẩn thận đề phòng hàng giả mạo.
- 狗仗人势 , 狐假虎威
- Chó cậy thế chủ, cáo mượn oai hùm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 假冒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 假冒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm假›
冒›