Đọc nhanh: 假招子 (giả chiêu tử). Ý nghĩa là: làm ra vẻ; làm bộ, đãi buôi.
Ý nghĩa của 假招子 khi là Động từ
✪ làm ra vẻ; làm bộ
故意做出某种像真的姿态
✪ đãi buôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假招子
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 这 孩子 爱哭 , 别招 他
- Thằng bé này hay khóc, đừng trêu nó.
- 假借名义 , 招摇撞骗
- mượn danh nghĩa để lừa đảo, lừa gạt.
- 他 打了个 榧子 招呼 服务员
- Anh ta vẫy tay chào nhân viên phục vụ.
- 她 例假 时会 肚子疼
- Bà dì tới cô ấy thường đau bụng.
- 夏天 碰到 这种 虫子 千万别 招惹 它 , 更 不要 拍死 它 , 小心 它 的 毒液
- Đừng động vào loại bọ này vào mùa hè, càng không nên đập nó chết, hãy cẩn thận với nọc độc của nó
- 他 是 疯子 请 你 不要 招惹 他
- Anh ta là một kẻ điên, xin đừng chọc giận anh ta
- 好孩子 是 不会 招惹是非 的
- Một cậu bé ngoan sẽ không gây thị phi.
- 我 把 筷子 放在 嘴 中 假装 是 长毛象
- Tôi đưa đũa vào miệng và giả vờ là một con voi ma mút.
- 儿子 结了婚 , 和 老人 分居 单过 了 , 只 在 节假日 回来
- con trai cưới vợ, ra ở riêng, chỉ có ngày lễ mới về thăm.
- 招生 人员 说 九月 会 放假
- Cán bộ tuyển sinh cho biết sẽ có kỳ nghỉ vào tháng 9.
- 这 孩子 真招 人 喜欢
- chú bé này trông thật đáng yêu.
- 孩子 们 极其 盼望 假期
- Bọn trẻ vô cùng mong chờ kỳ nghỉ.
- 使 我 感到 极其 好笑 的 是 他 的 假 胡子 掉下来 了
- Điều làm tôi cảm thấy cười bật cả cười là râu giả của anh ấy rơi rồi.
- 这 孩子 很 老实 , 不会 装假
- đứa bé này rất trung thực, không biết giả vờ đâu.
- 我 没想 过 她 会 是 个 假小子
- Tôi không nghĩ cô ấy là một tomboy.
- 我 以前 是 个 真正 的 假小子
- Tôi đã từng là một tomboy thực sự.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 假招子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 假招子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm假›
子›
招›