Hán tự: 倾
Đọc nhanh: 倾 (khuynh). Ý nghĩa là: nghiêng; lệch, khuynh hướng; xu hướng, sập; đổ; xiêu. Ví dụ : - 身子向前倾着。 Người nghiêng về phía trước.. - 柱子倾歪支撑不住。 Cột nhà nghiêng không chống đỡ được.. - 我倾向周末去爬山。 Tôi có xu hướng leo núi vào cuối tuần.
Ý nghĩa của 倾 khi là Động từ
✪ nghiêng; lệch
歪;斜
- 身子 向前 倾着
- Người nghiêng về phía trước.
- 柱子 倾歪 支撑 不住
- Cột nhà nghiêng không chống đỡ được.
✪ khuynh hướng; xu hướng
倾向
- 我 倾向 周末 去 爬山
- Tôi có xu hướng leo núi vào cuối tuần.
- 她 倾向 晚上 读 小说
- Cô ấy có xu hướng đọc tiểu thuyết vào buổi tối.
✪ sập; đổ; xiêu
倒塌
- 那座 塔 突然 就 倾 了
- Ngọn tháp đó đột nhiên sụp đổ.
- 土墙 在 雨 中 渐渐 倾
- Bức tường đất trong mưa dần dần sụp đổ.
✪ làm nghiêng; đổ
使器物反转或歪斜;尽数倒出里面的东西
- 他 倾空 了 瓶子 里 水
- Anh ấy đổ hết nước trong chai.
- 她 倾出 了 罐中 豆子
- Cô ấy đổ hết đậu trong hộp ra.
✪ dốc; dốc hết; trút hết
用尽 (力量);全部拿出
- 倾 全力 把 工作 做好
- dốc hết sức lực làm tốt công tác.
- 她 倾心 追求 着 梦想
- Cô ấy dốc hết tâm huyết theo đuổi ước mơ.
✪ áp đảo; vượt qua
压倒
- 他 以 实力 倾倒 对手
- Anh ấy dùng sức mạnh để áp đảo đối thủ.
- 他们 用 战术 倾倒 了 敌人
- Họ dùng chiến thuật để áp đảo kẻ thù.
Ý nghĩa của 倾 khi là Tính từ
✪ toàn bộ; tất cả
全
- 倾厂 之 人 加班 工作
- Toàn bộ người của nhà máy làm thêm giờ.
- 倾校 之师 参与 活动
- Toàn bộ giáo viên của trường tham gia hoạt động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倾
- 平均主义 倾向
- khuynh hướng bình quân
- 倾慕 的 心情
- lòng thương mến; lòng cảm mến.
- 他 值得 你 倾慕
- Anh ấy xứng đáng được bạn ngưỡng mộ.
- 我们 一直 彼此 倾慕
- Chúng tôi luôn quý mến lẫn nhau.
- 他俩 彼此 倾慕 已 久
- Họ đã ngưỡng mộ nhau từ lâu.
- 女人 身上 最 倾慕 的 特质 呢 ?
- Phẩm chất đáng ngưỡng mộ nhất ở người phụ nữ là gì?
- 母亲 的 深厚 的 爱 倾注 在 儿女 身上
- tình yêu thương tha thiết của người mẹ dồn hết vào cho đứa con cái.
- 倾家荡产 , 在所不惜
- dù có tán gia bại sản cũng không luyến tiếc
- 那座 塔 突然 就 倾 了
- Ngọn tháp đó đột nhiên sụp đổ.
- 倾巢来犯
- bọn giặc huy động toàn bộ lực lượng đến xâm phạm.
- 含意 ; 暗流 ; 内在 性质 隐含 的 或 含蓄 的 倾向 或 意义 ; 潜在 势力
- Hàm ý; Dòng chảy tiềm tàng; Xu hướng hoặc ý nghĩa ngầm đang ẩn chứa trong tính chất bên trong; Tiềm năng tiềm ẩn.
- 这座 塔楼 倾斜 了
- Tòa tháp này đã bị nghiêng.
- 倾听 群众 的 呼声
- lắng nghe ý kiến và yêu cầu của nhân dân.
- 画中 娥 倾国 城
- Mỹ nhân trong tranh đẹp đến mê người.
- 她 倾出 了 罐中 豆子
- Cô ấy đổ hết đậu trong hộp ra.
- 那 面墙 微微 倾斜
- Bức tường đó hơi nghiêng.
- 医生 倾听 病人 的 描述
- Bác sĩ lắng nghe mô tả của bệnh nhân.
- 一见倾心
- mới gặp lần đầu đã đem lòng cảm mến.
- 他 现在 已 倾家荡产
- Bây giờ anh ta đã khuynh gia bại sản.
- 你 说 要 走 的 时候 , 我 得 倾尽 毕生 的 忍耐 和 勇敢 , 才能 忍住 我 的 眼泪
- Lúc anh nói không muốn ở bên em nữa,em phải dốc hết sự nhẫn nại và dũng cảm của cả đời em,mới có thể kiềm nén được nước mắt của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 倾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倾›