倾圯 qīng yí

Từ hán việt: 【khuynh di】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "倾圯" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khuynh di). Ý nghĩa là: dột nát.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 倾圯 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 倾圯 khi là Động từ

dột nát

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倾圯

  • - 平均主义 píngjūnzhǔyì 倾向 qīngxiàng

    - khuynh hướng bình quân

  • - 倾慕 qīngmù de 心情 xīnqíng

    - lòng thương mến; lòng cảm mến.

  • - 值得 zhíde 倾慕 qīngmù

    - Anh ấy xứng đáng được bạn ngưỡng mộ.

  • - 我们 wǒmen 一直 yìzhí 彼此 bǐcǐ 倾慕 qīngmù

    - Chúng tôi luôn quý mến lẫn nhau.

  • - 他俩 tāliǎ 彼此 bǐcǐ 倾慕 qīngmù jiǔ

    - Họ đã ngưỡng mộ nhau từ lâu.

  • - 女人 nǚrén 身上 shēnshàng zuì 倾慕 qīngmù de 特质 tèzhì ne

    - Phẩm chất đáng ngưỡng mộ nhất ở người phụ nữ là gì?

  • - 母亲 mǔqīn de 深厚 shēnhòu de ài 倾注 qīngzhù zài 儿女 érnǚ 身上 shēnshàng

    - tình yêu thương tha thiết của người mẹ dồn hết vào cho đứa con cái.

  • - 倾家荡产 qīngjiādàngchǎn 在所不惜 zàisuǒbùxī

    - dù có tán gia bại sản cũng không luyến tiếc

  • - 那座 nàzuò 突然 tūrán jiù qīng le

    - Ngọn tháp đó đột nhiên sụp đổ.

  • - 倾巢来犯 qīngcháoláifàn

    - bọn giặc huy động toàn bộ lực lượng đến xâm phạm.

  • - 含意 hányì 暗流 ànliú 内在 nèizài 性质 xìngzhì 隐含 yǐnhán de huò 含蓄 hánxù de 倾向 qīngxiàng huò 意义 yìyì 潜在 qiánzài 势力 shìli

    - Hàm ý; Dòng chảy tiềm tàng; Xu hướng hoặc ý nghĩa ngầm đang ẩn chứa trong tính chất bên trong; Tiềm năng tiềm ẩn.

  • - 这座 zhèzuò 塔楼 tǎlóu 倾斜 qīngxié le

    - Tòa tháp này đã bị nghiêng.

  • - 倾听 qīngtīng 群众 qúnzhòng de 呼声 hūshēng

    - lắng nghe ý kiến và yêu cầu của nhân dân.

  • - 画中 huàzhōng é 倾国 qīngguó chéng

    - Mỹ nhân trong tranh đẹp đến mê người.

  • - 倾出 qīngchū le 罐中 guànzhōng 豆子 dòuzi

    - Cô ấy đổ hết đậu trong hộp ra.

  • - 面墙 miànqiáng 微微 wēiwēi 倾斜 qīngxié

    - Bức tường đó hơi nghiêng.

  • - 医生 yīshēng 倾听 qīngtīng 病人 bìngrén de 描述 miáoshù

    - Bác sĩ lắng nghe mô tả của bệnh nhân.

  • - 一见倾心 yījiànqīngxīn

    - mới gặp lần đầu đã đem lòng cảm mến.

  • - 现在 xiànzài 倾家荡产 qīngjiādàngchǎn

    - Bây giờ anh ta đã khuynh gia bại sản.

  • - shuō yào zǒu de 时候 shíhou 倾尽 qīngjìn 毕生 bìshēng de 忍耐 rěnnài 勇敢 yǒnggǎn 才能 cáinéng 忍住 rěnzhù de 眼泪 yǎnlèi

    - Lúc anh nói không muốn ở bên em nữa,em phải dốc hết sự nhẫn nại và dũng cảm của cả đời em,mới có thể kiềm nén được nước mắt của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 倾圯

Hình ảnh minh họa cho từ 倾圯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倾圯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng
    • Âm hán việt: Khuynh
    • Nét bút:ノ丨一フ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OPMO (人心一人)
    • Bảng mã:U+503E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Di
    • Nét bút:一丨一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GRU (土口山)
    • Bảng mã:U+572F
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp