Đọc nhanh: 马钱子 (mã tiền tử). Ý nghĩa là: hạt mã tiền; mã tiền tử.
马钱子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạt mã tiền; mã tiền tử
马钱的干燥种子, 有通经络、消肿止痛等作用, 但毒性较大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马钱子
- 他 踩 到 了 马蹄 子印
- Anh ấy dẫm lên dấu móng ngựa.
- 他 带领 孩子 们 过 马路
- Anh ấy dẫn bọn trẻ qua đường.
- 别 让 孩子 乱花钱
- Đừng để con cái tiêu tiền một cách bừa bãi.
- 为了 孩子 , 他 拼命 挣钱
- Vì con cái, anh ấy liều mạng kiếm tiền.
- 你 的 车子 使用 高级 汽油 可以 增大 马力
- Việc sử dụng nhiên liệu cao cấp trong xe của bạn có thể tăng cường công suất.
- 他们 说 他 收 了 极端分子 的 钱
- Họ nói rằng anh ta đã lấy tiền theo chủ nghĩa cực đoan.
- 别说 没 钱 , 就是 有钱 , 也 不该 买 这么 多 鞋子
- Đừng nói là không có tiền, dù có tiền thì cũng không nên mua nhiều giày như vậy.
- 孩子 偷 了 他 妈妈 的 钱
- Đứa trẻ ăn trộm tiền của mẹ cậu ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
钱›
马›